What is a verb phrase?
Những giới từ và trạng từ này còn được gọi là tiểu từ (particle), tức những từ có chức năng ngữ pháp nhưng không thuộc các nhóm từ chính và không thể thay đổi hình thái.
PHRASAL VERB = VERB + PARTICLE (PREPOSITION/ADVERB) |
---|
Ví dụ:
Go up = động từ “go” + tiểu từ “up” (tăng lên).
Cut back on = động từ “cut” + tiểu từ “back” + tiểu từ “on” (cắt giảm).
Characteristics of Phrasal verb
Grammar characteristics
Xét về khía cạnh ngữ pháp, các cụm động từ được chia làm hai nhóm chính:
Phrasal verbs không nhận tân ngữ (Intransitive): những phrasal verbs không có tân ngữ đi theo sau. Ví dụ: I told him to leave, but he just won’t go away. (Tôi bảo anh ấy rời đi, nhưng anh ấy nhất quyết không chịu đi.)
Phrasal verbs có nhận tân ngữ (Transitive): những phrasal verbs có tân ngữ đi theo sau. Ví dụ: Yesterday John got into an argument with his wife. (Ngày hôm qua John đã cãi nhau với vợ anh ấy.)
Ngoài ra, những cụm động từ có nhận tân ngữ có thể chia thành hai nhóm nhỏ:
Phrasal verbs có thể phân tách được: Với những phrasal verbs loại này, người học có thể đặt tân ngữ vào giữa hoặc sau phrasal verbs. Ví dụ:
She puts down my name (Cô ấy viết tên của tôi xuống).
She puts my name down.
Phrasal verbs không thể phân tách được: Những phrasal verbs này được coi như một cụm không thể tách rời. Người học chỉ có thể đặt tân ngữ vào sau cụm phrasal verb. Ví dụ:
Sarah bumped into the wall (Sarah đụng vào bức tường).
Sarah bumped the wall into: SAI.
Semantic characteristics
Phần lớn các cụm động từ có nhiều hơn một nghĩa. Những nghĩa này có thể mang nét tương đồng với nhau.
Ví dụ:
Stephen King’s famous novel, “It”, came out at 1986. (Tiểu thuyết nổi tiếng của Stephen King, “It”, được xuất bản vào năm 1986).
Come out: được xuất bản, phát hành, công chiếu (phim, sách).The sun rarely comes out on rainy days. (Mặt trời ít khi xuất hiện vào những ngày mưa).
Come out: xuất hiện, lộ diện.The news will come out tomorrow. (Tin tức sẽ được công bố/được nhiều người biết đến vào ngày mai).
Come out: được tiết lộ với công chúng, được nhiều người biết đến.
Ở các trường hợp trên, “come out” đều mang nét nghĩa là một vật gì đó bắt đầu xuất hiện, biểu hiện ra ngoài.
Ngoài ra, những nghĩa này cũng có thể hoàn toàn không có mối liên kết nào:
My friend kindly took me in when I first arrived here. (Người bạn của tôi đã cho tôi ở cùng khi tôi mới đến đây).
Take in: cho ai đó ở cùng hoặc ở nhờ.He was completely taken in by my lie. (Anh ấy hoàn toàn bị lừa bởi lời nói dối của tôi).
Take in: lừa gạt ai đó.
Seriousness
Phần lớn các cụm động từ mang tính trung lập hoặc không trang trọng. Vì vậy, chúng thường được sử dụng trong văn nói và văn bản không trang trọng (viết tin nhắn, viết thư,…).
Compilation of commonly used English verb phrases alphabetically
Phrasal Verb with Back
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Back down | Rút lui hoặc từ bỏ một quan điểm hoặc vị thế đang bênh vực | He finally backed down from his position and agreed to compromise. |
2 | Back off | Rút lui hoặc giảm bớt sức ép hoặc đe dọa đối với ai đó | I had to tell my boss to back off and give me some space to work. |
3 | Back up | Hỗ trợ hoặc xác nhận một quan điểm hoặc lập luận | Do you have any evidence to back up your claim? |
4 | Back out | Rút lui hoặc từ bỏ một thỏa thuận hoặc kế hoạch đã đồng ý trước đó | She backed out of the contract at the last minute. |
5 | Back to the drawing board | Thất bại trong việc thực hiện một kế hoạch hoặc giải pháp nào đó và phải bắt đầu lại từ đầu để tìm một giải pháp đúng đắn hơn | The project didn't turn out as expected, so we had to go back to the drawing board. |
Phrasal Verb with Be
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | be fed up | chán nản, khó chịu | I'm fed up with this job. |
2 | be in control | nắm quyền điều khiển, kiểm soát | The manager is in control of the team. |
3 | be on time | đúng giờ | Please be on time for the meeting. |
4 | be out of | hết, không còn, thiếu | We're out of milk, can you buy some? |
5 | be up to | là trách nhiệm, tùy thuộc vào, làm gì đó bí mật | What are you up to tonight? |
Phrasal Verb with Break
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | break down | hỏng, suy giảm | My car broke down on the way to work this morning. |
2 | break in | đột nhập, bắt đầu sử dụng | She needs to break in her new shoes before wearing them for a whole day. |
3 | break up | chia tay, tan rã, kết thúc | After many years together, they finally decided to break up. |
4 | break out | bùng phát, xảy ra đột ngột | The fire alarm went off and chaos broke out in the building. |
5 | break away | thoát khỏi, tách rời | The athlete managed to break away from the rest of the pack and win the race. |
6 | break into | đột nhập vào | Someone broke into our house and stole our TV. |
7 | break through | đột phá, vượt qua | After many failed attempts, they finally managed to break through and succeed. |
Phrasal Verb with Bring
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | bring along | mang thứ gì đó cùng với mình | Everyone should bring a laptop along to conference room. |
2 | bring up | chăm sóc một đứa trẻ đến khi lớn | She was brought up by her father. |
3 | bring around | làm cho ai đó tỉnh táo trở lại sau khi bất tỉnh | She gave him a sniff of smelling fish sauce to bring him around. |
4 | bring off | hoàn thành một việc gì đó khó khăn | It was an important presentation, and she has managed to bring it off flawlessly. |
5 | bring back | mang một thứ gì đó về từ nơi nào đó | Can you bring me back some tea? |
Phrasal Verb with Call
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Call back | Gọi lại | I missed his call, so I'm going to call him back. |
2 | Call in | Gọi điện thoại để yêu cầu người khác đến | I was calling in sick to my boss. |
3 | Call up | Gọi điện thoại cho ai đó | She called up her mother to tell her the good news. |
4 | Call on/upon | Yêu cầu ai đó làm điều gì (thường là trong một cuộc họp hoặc lớp học) | The professor called on me to answer the question. |
5 | Call off | Hủy bỏ hoặc ngừng một sự kiện hoặc kế hoạch nào đó | Due to the bad weather, they had to call off the outdoor concert. |
Phrasal Verb with Carry
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Carry on | Tiếp tục làm gì đó | We need to carry on with our work even though it's difficult. |
2 | Carry out | Thực hiện hoặc thực hiện một kế hoạch/ý tưởng | The researchers plan to carry out more studies on the subject. |
3 | Carry over | Chuyển đến hoặc tạo quan hệ liên kết với một thời gian khác | Unused vacation days can sometimes be carried over to the next year. |
4 | Carry off | Hoàn thành một điều gì đó một cách thành công | Despite the tough competition, she managed to carry off the first prize. |
5 | Carry away | Quên hết bản thân, mất kiểm soát trong cảm xúc hoặc hưng phấn | The audience was carried away by her performance and gave her a standing ovation. |
Phrasal Verb with Catch
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Catch on | Hiểu được hoặc trở nên phổ biến | It took a while, but he finally caught on to how to use the new software. |
2 | Catch up | Bắt kịp hoặc đuổi kịp | I need to work hard to catch up with my classmates after being absent for a week. |
3 | Catch out | Phát hiện hoặc lôi ra sự thật | She caught him out in a lie and became suspicious of everything he said. |
4 | Catch at | Nỗ lực hoặc cố gắng để làm gì đó | He's always catching at straws, hoping for a miraculous solution to his problems. |
5 | Catch someone's eye | Thu hút sự chú ý của ai đó | Her performance was so stunning that it caught the eyes of the entire audience. |
Phrasal Verb with Die
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Die off | Chết dần hoặc đang bị giảm số lượng | The coral reefs are dying off due to pollution and climate change. |
2 | Die down | Trở nên yếu dần hoặc giảm dần độ lớn | The sound of the thunder gradually died down as the storm moved away. |
3 | Die away | Dần dần biến mất hoặc tắt đi | His voice died away as he moved further from the microphone. |
4 | Die for | Mong muốn một điều gì đó rất nhiều hoặc sẵn sàng hy sinh cho điều đó | He would die for his family and do anything to protect them. |
5 | Die a natural death | Chết do tuổi già hoặc tự nhiên, không phải do tai nạn, bệnh tật hoặc nguyên nhân bất thường khác | The veterinarian assured us that our dog will die a natural death when the time comes. |
Phrasal Verb with Do
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | do away with | loại bỏ, bãi bỏ | We should do away with this outdated technology. |
2 | do one's best | cố hết sức, làm hết khả năng | I'll do my best to finish the project on time. |
3 | do without | sống không có cái gì hoặc không cần cái gì | We could do without a car if we lived in the city. |
4 | do up | cài lại, chỉnh lại, trang hoàng | Please do up your shoes before going outside. |
5 | do over | làm lại từ đầu, sửa sai | The essay was not good, so I had to do it over. |
Phrasal Verb with Drop
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | drop away | trở nên yếu hơn hoặc ít hơn | The numbers of our customers began to drop away after July. |
2 | drop behind | di chuyển hoặc rơi vào vị trí sau người khác | John run quickly in order not to drop behind the other competitors. |
3 | drop by | để thăm thân mật một người hoặc một địa điểm | Lisa will drop by her grandmother while she is on her vacation. |
4 | drop out | không còn tham gia | He has dropped out of the volunteer activities. |
5 | drop back | di chuyển hoặc rơi vào vị trí sau người khác | Gunther is studying for the final exam so that he will not drop back in the class. |
Phrasal Verb with Find
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Find out | Tìm ra thông tin, hiểu được điều gì đó | I need to find out what time the concert starts. |
2 | Find someone out | Tìm ra bí mật của ai đó | She found me out - I hadn't been to university at all. |
3 | Find something out | Tìm ra bí mật, thông tin về điều gì đó | He's been trying to find out more about the company. |
4 | Find something | Tìm thấy hoặc tìm ra điều gì đó, đôi khi bằng sự may | I finally found my keys; I found happiness in my work. |
5 | Find oneself | Phát hiện ra hoặc được biết thêm về bản thân mình | She traveled alone to find herself. |
6 | Find fault | Tìm lỗi hoặc điểm quá khứ không đúng | She always finds fault with everything I do. |
7 | Find a way | Tìm cách giải quyết vấn đề | Let's try to find a way to make this project successful. |
Phrasal Verb with Get
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Get along/on | thân thiết với nhau | I was surprised how well my mother and my girlfriend got along/on. |
2 | Get around | di chuyển, đi lại xung quanh | With this new wheelchair, my grandmother can get around better. |
3 | Get back | quay trở lại | We just got back from our vacation last week. |
4 | Get over | vượt qua một căn bệnh hay vấn đề | Luckily, I managed to get over the flu. |
5 | Get up | thức dậy | What time do you usually get up? |
6 | Get behind | bị thụt lùi, chậm hơn | Remember to study hard or you will get behind. |
7 | Get together | gặp gỡ, đoàn tụ | Let’s get together at my birthday party this weekend. |
8 | Get off | xuống xe | I got off the bus at 6pm. |
9 | Get out | thoát khỏi | Fortunately we managed to get out of that car. |
10 | Get away | trốn thoát | We moved to the balcony to get away from the crowd. |
Phrasal Verb với Move
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | go ahead | bắt đầu, triển khai | Just go ahead and tell your story. |
2 | go out | ra khỏi nhà để làm một việc gì đó | I think I should go out for a walk. |
3 | go away | rời đi | She politely asked them to go away. |
4 | go through | trải qua | I have gone through a bad trip recently. |
5 | go beyond | vượt ngoài | Her performance went beyond my expectations. |
Phrasal Verb với Grasp
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Hold on | Giữ, không rời đi hoặc không từ bỏ | Please hold on tightly to the railing while walking down the stairs. |
2 | Hold back | Kiềm chế hoặc ngăn chặn sự phát triển hoặc tiến bộ của một điều gì đó | He had to hold back his anger in order to have a productive conversation with his boss. |
3 | Hold out | Kiên trì hoặc tiếp tục hy vọng và chờ đợi điều gì đó | We're holding out hope that the missing hiker will be found safe and sound. |
4 | Hold up | Giữ lại hoặc chậm lại sự tiến triển của một sự kiện hoặc hành động | The traffic accident held up the cars on the highway for hours. |
5 | Hold somebody up | Cướp hoặc tấn công ai đó để lấy tiền hoặc tài sản | The convenience store was held up by an armed robber last night. |
Phrasal Verb với Within
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Check in | Đăng ký nhận phòng (ở khách sạn) | I need to check in at the hotel before 2PM. |
2 | Believe in | Tin vào, tín nhiệm | She believes in her abilities and is confident in her success. |
3 | Cut in | Chen vào, cắt ngang | He cut in on their conversation to add his opinion. |
4 | Deal in | Giao dịch trong lĩnh vực gì đó | He deals in rare books and manuscripts. |
5 | Look in | Ghé thăm, dạo chơi | I'll look in on her after work to see how she's feeling. |
Phrasal Verb với Gaze
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | look after | chăm sóc | I came to the hospital to look after my grandmother. |
2 | look down on | coi thường, đánh giá thấp | Some people look down on the unemployed. |
3 | look up to | kính trọng, ngưỡng mộ | My son always looks up to his uncle. |
4 | look for | tìm kiếm | I am looking for a nice suit for this dinner. |
5 | look into | nghiên cứu, tìm hiểu | We should look into the root cause of this problem. |
Phrasal Verb với Form
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | make over | cải thiện / cải tiến | Novak Djokovic has been chosen to make over the national tennis team. |
2 | make out | nhìn, nghe, hoặc hiểu ai đó/vật gì đó với sự khó khăn nhất định | Taylor's a strange person - I can't make her out at all. |
3 | make into | biến đổi | They've made the bed room into a pantry. |
4 | make of | ấn tượng hoặc sự hiểu biết về vấn đề gì đấy | Can you make anything of this news? |
5 | make for | tạo ra kết quả tốt, hoặc làm chuyện gì đó trở nên khả thi | Having faster writers would make for a more productive team. |
Phrasal Verb với Away
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Out of control | Không thể kiểm soát được hoặc không có sự điều khiển | The fire got out of control and spread to nearby houses. |
2 | Out of hand | Trở nên quá nghiêm trọng hoặc khó kiểm soát | The argument quickly got out of hand and turned into a physical fight. |
3 | Out of reach | Không thể tiếp cận hoặc không có thể đạt được | The remote control was out of reach, so I had to get up to change the channel. |
4 | Out of date | Cốt lõi đã lỗi thời hoặc không còn sử dụng được | The information in that book is completely out of date and no longer relevant. |
5 | Out of the blue | Bất ngờ hoặc một cách đột ngột không có sự chuẩn bị trước | The job offer came completely out of the blue and was a pleasant surprise. |
Phrasal Verb với Choose
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Pick up | Nhặt lên hoặc cải thiện tình hình | I picked up the book that was on the floor. |
2 | Pick out | Chọn ra hoặc tách ra | She picked out a dress to wear for the party. |
3 | Pick on | Trêu chọc hoặc ăn nói với ai đó một cách không công bằng hoặc không đúng mực | The kids in the playground were picking on the new student. |
4 | Pick apart | Phân tích chi tiết hoặc phân tích một thứ gì đó | The critic picked apart the movie in his review. |
5 | Pick someone's brain | Xin ý kiến hoặc hỏi ai đó để được giúp đỡ hoặc biết thêm thông tin về một chủ đề nào đó | I need to pick your brain about the project we're working on. Can we meet for coffee later? |
Phrasal Verb với Tug
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Pull off | Thành công trong việc hoàn thành một nhiệm vụ khó khăn hoặc mạo hiểm | Despite the odds, the team was able to pull off a win in the championship game. |
2 | Pull over | Dừng xe và cho phép một ai đó hoặc một chiếc xe khác đi qua hoặc đỗ lại | The police officer pulled the car over to the side of the road to check the driver's license. |
3 | Pull through | Hồi phục hoặc vượt qua một tình huống khó khăn hoặc bệnh tật | With the right treatment, many patients are able to pull through serious illnesses. |
4 | Pull out | Rút lui hoặc rời khỏi một vị trí hoặc tình huống bất kỳ | The company decided to pull out of the market due to low sales. |
5 | Pull someone’s leg | Trêu chọc ai đó với một câu chuyện giỡn chơi hoặc đùa | He's just pulling your leg. There's no way that story is actually true. |
Phrasal Verb với Place
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | put by | tiết kiệm một khoản tiền | He tried to put by a few dollars every day. |
2 | put off | sắp xếp lại hoặc trì hoãn | The meeting has been put off for a week. |
3 | put on | mặc áo quần, mang giày dép, trang điểm | Put your shoes on. |
4 | put in/into sth | dành rất nhiều thời gian và nỗ lực để làm gì đấy | We've put a lot of effort into planning the project. |
5 | put forward | chỉ ra một ý tưởng hay ý kiến | She has decided to put his name forward as a candidate. |
Phrasal Verb với Operate
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Run into | Tình cờ gặp ai đó hoặc một tình huống nào đó | I ran into my old friend at the grocery store. |
2 | Run out of | Hết hoặc không còn ai đó hoặc thứ gì đó | We ran out of milk, so we need to go to the store to buy more. |
3 | Run away | Chạy trốn hoặc tránh xa ai đó hoặc tình huống nào đó | The dog ran away from home and we couldn't find him for days. |
4 | Run for it | Chạy thật nhanh để tránh khỏi một nguy hiểm hoặc tránh bị bắt giữ | The thief saw the police and ran for it, but he was eventually caught. |
5 | Run the show/performance | Quản lý hoặc điều khiển một sự kiện, buổi biểu diễn hoặc một tổ chức bất kỳ | The director was the one running the show and making all the important decisions. |
Phrasal Verb với Adjust
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | set off | rung chuông, báo động/bắt đầu quá trình | We set off for Paris just after eleven o'clock. |
2 | set about | tấn công ai đó/ bắt đầu làm gì đó | Emily set about the business of tidying her room. |
3 | set apart | làm cho ai đó, cái gì đó khác biệt/ giữ một cái gì đó cho một mục đích đặc biệt | Some rooms were set apart for use as lab. |
4 | set in | tiếp tục | The cloudy seemed to have set in for the week |
5 | set out | sắp xếp, trưng bày | My team's idea is always very well set out. |
Phrasal Verb với Remain
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Stand up | Đứng dậy hoặc giúp ai đó đứng dậy | Can you help me stand up, my legs are numb. |
2 | Stand by | Sẵn sàng hoặc sẵn sàng hỗ trợ | I'll stand by you no matter what happens. |
3 | Stand out | Nổi bật hoặc khác biệt so với những người hoặc vật khác trong nhóm | She really stood out with her colorful outfit at the party. |
4 | Stand for | Đại diện cho một ý tưởng hoặc chủ đề cụ thể | The acronym STEM stands for science, technology, engineering, and mathematics. |
5 | Stand your ground/stand firm | Không đầu hàng hoặc không chấp nhận những yêu sách hoặc áp lực từ người khác | She stood her ground and refused to sign the contract until her demands were met. |
Phrasal Verb với Seize
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | take pride in | tự hào về cái gì đó | He really takes pride in his successful career. |
2 | take in | lừa dối | I was taken in by his story. |
3 | take off | máy bay cất cánh | According to the plan, the plane takes off at 6am. |
4 | take up | bắt đầu thực hiện | I finally took up the piano. |
5 | take charge | quản lí, chịu trách nhiệm | Our department was in chaos until he took charge of it. |
Phrasal Verb với Lift
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Up to date | Cập nhật hoặc mang tính hiện đại | I need to make sure all the files are up to date before submitting the project. |
2 | Up for grabs | Có thể được chiếm được hoặc giành được bởi bất cứ ai | The last spot on the team is up for grabs and anybody can try out for it. |
3 | Up in the air | Chưa được quyết định hoặc chưa được rõ ràng | The date for the meeting is still up in the air and hasn't been confirmed yet. |
4 | Up a creek | Rơi vào tình huống khó khăn hoặc cần phải đối mặt với vấn đề nghiêm trọng | If we don't finish this project on time, we'll be up a creek with our boss. |
5 | Up and running | Hoạt động hoặc sử dụng được lại sau một khoảng thời gian dài hoặc sau khi có sự sửa chữa hoặc cập nhật | After the repairs, the computer's operating system was up and running again. |
Phrasal Verb với Operate
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | Work out | Thực hiện hoặc trải qua một quá trình tập luyện hoặc giải quyết một vấn đề phức tạp | She always works out at the gym in the morning before going to work. |
2 | Work on | Làm việc trên một dự án hoặc sửa chữa một món đồ hoặc thiết bị bị hỏng | The team is currently working on a new project that will launch next year. |
3 | Work through | Khắc phục hoặc giải quyết các khó khăn hoặc trở ngại bằng cách làm việc cật lực hoặc chăm chỉ | We need to work through the problems and find a solution together. |
4 | Work with | Làm việc cùng với ai đó hoặc hợp tác để đạt được một mục tiêu chung | The two departments need to work together in order to complete the project on time. |
5 | Work for | Làm cho một công ty hoặc tổ chức nhất định | She currently works for a law firm as a paralegal. |
Các cấu trúc Phrasal Verb khác
STT | Phrasal Verb | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
1 | turn down | từ chối | Unfortunately, we have to turn down your offer. |
2 | bring up | nuôi dưỡng | I was brought up in Hanoi. |
3 | dress up | ăn vận trang trọng | Make sure to dress up properly before coming to that party. |
4 | keep up | tiếp tục | Congratulations, just keep up the good work. |
5 | get by | trang trải cuộc sống | It is exhausting to get by in this big ciy. |
Gợi ý các đầu sách học phrasal verb
➝ Truy cập tại đây để mua.
"Phrasal Verbs and Idioms: Pre-Intermediate - Advanced" by Jennifer Seidl: Đây là cuốn sách học phrasal verb và idioms phù hợp cho những người học trung cấp đến nâng cao. Nó cung cấp hơn 400 phrasal verb với các bài tập và lời giải.
➝ Truy cập tại đây để mua.
"Oxford Phrasal Verbs Dictionary" by Oxford University Press: Đây là một tài liệu tham khảo hữu ích cho người học muốn tìm kiếm nhanh các phrasal verb và cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh. Nó bao gồm hơn 6.000 phrasal verb, các đồng nghĩa, ví dụ và các hình thức bổ sung.
➝ Truy cập tại đây để mua.
Chiến lược học phrasal verb một cách hiệu quả
Bài tập áp dụng
1. The teacher asked me to _____ the new vocabulary words.
A. look into
B. look up
C. look after
D. look for
2. We should _____ a solution to this problem as soon as possible.
A. come up with
B. come over
C. come about
D. come into
3. I can't wait to _____ my new dress at the party tonight.
A. show off
B. show up
C. show around
D. show in
4. Peter never _____ his homework on time.
A. turns in
B. turns on
C. turns over
D. turns up
5. The company is planning to _____ its operations in Asia.
A. carry away
B. carry out
C. carry on
D. carry off
Bài tập 2: Chọn từ/phần mở đầu thích hợp để hoàn thành câu với các phrasal verb
1. _____ your coat on, it's cold outside.
A. Put
B. Take
C. Get
D. Bring
2. She has a lot of responsibility at work, but she always manages to _____ her duties.
A. keep up with
B. keep out of
C. keep away from
D. keep in touch with
3. We need to _____ a plan for the weekend.
A. make out
B. make up
C. make over
D. make with
4. He always _____ comic books when he's feeling stressed.
A. looks into
B. looks after
C. looks up to
D. looks through
5. The store had to _____ the defective products.
A. throw out
B. discard
C. shake off
D. abandon
Đáp án: |
Bài tập 1:
|
Bài tập 2:
|