1. Who whom whose là gì?
- Who: là Ai (chủ thể gây ra hành động)
- Whom: là Ai (chủ thể mà hành động trong câu hướng tới)
- Whose: là Của ai (chỉ sự sở hữu)
For example:
- The girl who sits next to you is my sister.
- I don’t know the boy whom you are talking to.
- My teacher whose son is over there is generous
1.1. What is who? Đại từ quan hệ who
Trong các mệnh đề quan hệ, Who có thể đóng vai trò chủ từ hoặc thay thế cho danh từ chỉ người.
Structure:
…. N (người) + who + V + O |
For instance:
- Who stole his bicycle?
- Santa Claus was the one who gave this present to you.
Lưu ý: Sau Who luôn là động từ (verb).
1.2. What is whom? Đại từ quan hệ whom
Whom được dùng để thay thế cho tân ngữ chỉ người, hoặc vật nuôi.
Trong câu, “Whom” luôn đóng vai trò là tân ngữ. Sau “Whom” sẽ là một đại từ.
Structure:
… N (chỉ người) + whom + S + V |
For example:
- The person whom our teacher is talking to is the headmaster.
- The woman whom she adores most is my mother.
Khi “Whom” làm từ bổ ngữ cho một giới từ (preposition), ta có thể đặt giới từ trước Whom.
For example:
- The people to whom he spoke were travelers.
- The person on
Lưu ý: Giới từ không được đứng trước “Who” và “That”.
1.3. What is whose? Đại từ quan hệ whose
Whose được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong câu. Đứng trước Whose là một danh từ chỉ người.
“Whose” có vai trò là hình thức sở hữu khi từ đứng trước nó là chủ ngữ chỉ người.
Structure:
… N (chỉ người hoặc vật) + whose + N + V/S + V + O |
For example:
- Does everyone know whose notebook is this?
- Sarah, whose dog went missing, is crying in the yard.
Lưu ý: Sau “Whose” không được sử dụng mạo từ.
Để giúp bạn dễ nhớ và phân biệt được những điểm khác nhau cơ bản giữa ba đại từ quan hệ who whom whose, Mytour tổng hợp như sau:
Đại từ quan hệ | Thay thế cho | Chức năng |
Who | Danh từ chỉ người | Chủ từ |
Whom | Danh từ chỉ người | Túc từ |
Whose | Danh từ chỉ người hoặc vật | Chỉ quyền sở hữu |
2. Sự tương đồng và khác biệt giữa Who whom whose
2.1. Sự tương đồng của Who whom whose
Who whom whose – Ba đại từ này đều đi sau các từ chỉ người.
E.g:
- The people who they met in France have sent us a card.
- The author whom you criticized in your review has written a reply.
- He is a man whose opinion my brother respects.
2.2. Sự khác biệt giữa who và whose
Yếu tố | Who | Whose |
Thành phần đứng sau | Sau Who luôn là một động từ | Sau Whose phải là một danh từ |
Cấu trúc | …N (chỉ người) + Who + V + O | …N (chỉ người) + Whose + N + V/ S + V + O |
Ví dụ | Mrs. Liem, who has a lot of teaching experience at the senior level, will be joining my school in May | Lan, whose sister she was, had heard the joke before. |
2.3. Sự khác biệt giữa who và whom
Yếu tố | Who | Whom |
Vai trò | Who làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, đại từ Who dùng để thay thế cho N chỉ người. | Whom làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ, đại từ Whom thay thế cho N chỉ người. |
Cấu trúc | …N (chỉ người) + Who + V + O | …N (chỉ người) + Whom + S + V |
Ví dụ | Mrs. Lan, who has a lot of teaching experience at the senior level, will be joining my school in October | The author whom you criticized in your review has written a reply. |
3. Bài tập về Who whom whose trong tiếng Anh
Hãy cùng phân biệt cách sử dụng của Who whom whose trong bài tập dưới đây nhé!
Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu dưới đây
Câu 1: ……….. từ điển nằm trên bàn?
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 2: This is the girl………..Tom fell in love with in Vietnam.
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 3: I don’t know………….. did it.
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 4: This is the doctor…………….. helped Sara recover from her illness.
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 5: These are the kids………..parents were arrested.
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 6: ……………. are you going to ask to the party?
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 7: To………. will he send the letter?
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 8: The man……… you met at the door is my father.
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 9: The woman……….. you just spoke to is my mother.
A. Who B. Whom C. Whose
Câu 10: ……… flowers are they?
A. Who B. Whom C. WhoseĐáp án
- Whose
- Whom ( Sau nó có chủ ngữ Tom)
- Who( Sau nó có động từ did)
- Who ( Sau nó có động từ helped )
- Whose ( Sau nó danh từ Parents)
- Whom ( Sau nó có chủ ngữ You do câu hỏi nên Are đứng trước )
- Whom ( Sau nó có chủ ngữ he do câu hỏi nên Will đứng trước )
- B
- B
- C