Julen Lopetegui (đến ngày 8 tháng 8 năm 2023) Gary O'Neil (từ ngày 9 tháng 8 năm 2023)
Sân vận động
Molineux
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
Thứ 14
Cúp FA
Tứ kết
Cúp EFL
Vòng 3
Vua phá lưới
Giải vô địch quốc gia: Hwang Hee-chan Matheus Cunha (12 bàn) Cả mùa giải: Matheus Cunha (14 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất
31.642 (11/11/23 vs Tottenham)
Số khán giả sân nhà thấp nhất
20.605 (30/8/23 vs Blackpool)
← 2022-23
2024-25 →
Mùa bóng 2023-24 đánh dấu mùa giải thứ 146 trong lịch sử câu lạc bộ Wolverhampton Wanderers, và là mùa giải thứ sáu liên tiếp đội bóng thi đấu tại Giải Ngoại hạng Anh. Bên cạnh giải Ngoại hạng, đội bóng còn tham gia hai giải đấu cúp là FA Cup và EFL Cup.
Đây là mùa giải đầu tiên đầy đủ của huấn luyện viên Julen Lopetegui tại câu lạc bộ, sau khi ông được bổ nhiệm giữa mùa giải trước. Mùa giải sẽ kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2023 đến ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Tuy nhiên, Lopetegui rời khỏi Wolves vào ngày 8 tháng 8, chỉ sáu ngày trước trận khai mạc của đội tại giải Ngoại hạng. Ngày hôm sau, Wolves công bố Gary O'Neil là huấn luyện viên mới của đội.
Danh sách thành viên câu lạc bộ
Danh sách đội tính đến ngày 20 tháng 9 năm 2023
Vị trí
Tên
Quản lý
Chủ tịch điều hành
Jeff Shi
Giám đốc thể thao
Matt Hobbs
Chuyên môn
Huấn luyện viên trưởng
Gary O'Neil
Trợ lý huấn luyện viên
Tim Jenkins
Huấn luyện viên chuyên môn
Shaun Derry
Huấn luyện viên chuyên môn
Ian Burchnall
Huấn luyện viên thủ môn
Neil Cutler
Chuyên viên phân tích
Woody Dewar
Đội hình hiện tại
Cập nhật đến tháng 2 năm 2023
Số
Quốc tịch
Tên
Vị trí
Nơi sinh
Tuổi
Gia nhập
Mua từ
Hợp đồng
Thủ môn
1
José Sá
GK
Braga
17 tháng 1, 1993 (31 tuổi)
2021
Olympiacos
30/6/2027
25
Daniel Bentley
GK
Basildon
13 tháng 7, 1993 (31 tuổi)
2023
Bristol City
30/6/2025
40
Tom King
GK
Plymouth
9 tháng 3, 1995 (29 tuổi)
2023
Northampton Town
30/6/2027
Hậu vệ
2
Matt Doherty
RB
Dublin
16 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
2023
Atlético Madrid
30/6/2026
3
Rayan Aït-Nouri
LB
Montreuil
6 tháng 6, 2001 (23 tuổi)
2021
Angers
30/6/2026
4
Santiago Bueno
CB
Montevideo
9 tháng 11, 1998 (25 tuổi)
2023
Girona
30/6/2028
15
Craig Dawson
CB
Rochdale
6 tháng 5, 1990 (34 tuổi)
2023
West Ham
30/6/2025
17
Hugo Bueno
LB
Vigo
18 tháng 9, 2002 (21 tuổi)
2019
Areosa
30/6/2028
22
Nélson Semedo
RB
Lisbon
16 tháng 11, 1993 (30 tuổi)
2020
Barcelona
30/6/2025
23
Max Kilman (đội trưởng)
CB
Chelsea
23 tháng 5, 1997 (27 tuổi)
2018
Maidenhead United
30/6/2028
24
Toti
CB
Bissau
16 tháng 1, 1999 (25 tuổi)
2020
Estoril Praia
30/6/2029
Tiền vệ
5
Mario Lemina
CM
Libreville
1 tháng 9, 1993 (30 tuổi)
2023
OGC Nice
30/6/2025
6
Boubacar Traoré
CM
Bamako
20 tháng 8, 2001 (23 tuổi)
2023
FC Metz
30/6/2027
8
João Gomes
CM
Rio de Janeiro
12 tháng 2, 2001 (23 tuổi)
2023
Flamengo
30/6/2028
14
Noha Lemina
CAM
Libreville
17 tháng 6, 2005 (19 tuổi)
2024
Paris Saint-Germain
Mượn
20
Tommy Doyle
CM
Manchester
17 tháng 10, 2001 (22 tuổi)
2023
Manchester City
Mượn
27
Jean-Ricner Bellegarde
CM
Colombes
27 tháng 6, 1998 (26 tuổi)
2023
Strasbourg
30/6/2028
Tiền đạo
7
Pedro Neto
LW
Viana do Castelo
9 tháng 3, 2000 (24 tuổi)
2019
Lazio
30/6/2027
11
Hwang Hee-chan
LW
Chuncheon
26 tháng 1, 1996 (28 tuổi)
2022
Leipzig
30/6/2028
12
Matheus Cunha
CF
João Pessoa
27 tháng 5, 1999 (25 tuổi)
2023
Atlético Madrid
30/6/2027
21
Pablo Sarabia
RW
Madrid
11 tháng 5, 1992 (32 tuổi)
2023
PSG
30/6/2025
30
Enso González
LW
Asunción
20 tháng 1, 2005 (19 tuổi)
2023
Club Libertad
30/6/2028
62
Tawanda Chirewa
RW
Chelmsford
11 tháng 10, 2003 (20 tuổi)
2023
Ipswich Town
30/6/2027
63
Nathan Fraser
ST
Tettenhall
22 tháng 2, 2005 (19 tuổi)
Học viện
30/6/2025
84
Leon Chiwome
ST
Brighton
10 tháng 1, 2006 (18 tuổi)
2022
AFC Wimbledon
30/6/-
Cho mượn
9
Fábio Silva
ST
Porto
19 tháng 7, 2002 (22 tuổi)
2020
Porto
30/6/2026
10
Daniel Podence
LW
Oeiras
21 tháng 10, 1995 (28 tuổi)
2020
Olympiakos
30/6/2025
14
Yerson Mosquera
CB
Apartadó
2 tháng 5, 2001 (23 tuổi)
2021
Atlético Nacional
30/6/2026
18
Saša Kalajdžić
ST
Vienna
7 tháng 7, 1997 (27 tuổi)
2022
VfB Stuttgart
30/6/2027
20
Chiquinho
RW
Cascais
5 tháng 2, 2000 (24 tuổi)
2022
Estoril Praia
30/6/2026
30
Gonçalo Guedes
ST
Benavente
29 tháng 11, 1996 (27 tuổi)
2022
Valencia
30/6/2027
32
Joe Hodge
CM
Manchester
14 tháng 9, 2002 (21 tuổi)
2021
Manchester City
30/6/2027
Các trận giao hữu trước mùa giải
Ngày 11 tháng 5, đội bóng thông báo kế hoạch du đấu hè tại Hàn Quốc, đánh dấu lần đầu tiên Wolves thực hiện tour hè tại châu Á. Dự kiến vào cuối tháng 7, đội sẽ đá hai trận giao hữu với Celtic và AS Roma. Đội cũng thông báo trận giao hữu cuối cùng trước mùa giải mới gặp Stade Rennais tại sân Molineux. Tuy nhiên, vào ngày 28 tháng 6, đội đã thông báo hủy chuyến du đấu tại Hàn Quốc do gặp trục trặc với ban tổ chức.
Đầu tháng 7, Wolves thông báo thêm hai trận giao hữu trước mùa giải mới với Celtic và Luton Town. Ngày 15 tháng 7, đội sẽ quay lại Algarve để tập huấn ngắn hạn và có thêm một trận giao hữu với Porto.
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 1 Sá - 3 Ait-Nouri - 23 Kilman (c) - 15 Dawson - 22 Semedo - 27 Nunes - 5 Lemina - 32 Hodge - 7 Neto - 12 Cunha - 21 Sarabia
Danh sách các giải đấu
Kết quả tổng quát
Trong mùa bóng 2023-24, Wolves sẽ tranh tài ở ba giải đấu chính: Ngoại hạng Anh, FA Cup và EFL Cup.
Giải đấu
Trận đấu đầu tiên
Trận đấu cuối cùng
Vòng đấu mở màn
Vị trí chung cuộc
Thành tích
ST
T
H
B
BT
BB
HS
% thắng
Ngoại hạng Anh
15 tháng 8, 2023
19 tháng 5, 2024
Vòng 1
Thứ 14
&000000000000003800000038
&000000000000001300000013
&00000000000000070000007
&000000000000001800000018
&000000000000005000000050
&000000000000006500000065
−15
0&000000000000003421000034,21
Cúp FA
6 tháng 1, 2024
16 tháng 3, 2024
Vòng 3
Tứ kết
&00000000000000050000005
&00000000000000030000003
&00000000000000010000001
&00000000000000010000001
&00000000000000090000009
&00000000000000060000006
+3
0&000000000000006000000060,00
Cúp EFL
30 tháng 8, 2023
27 tháng 9, 2023
Vòng 2
Vòng 3
&00000000000000020000002
&00000000000000010000001
&00000000000000000000000
&00000000000000010000001
&00000000000000070000007
&00000000000000030000003
+4
0&000000000000005000000050,00
Tổng cộng
&000000000000004500000045
&000000000000001700000017
&00000000000000080000008
&000000000000002000000020
&000000000000006600000066
&000000000000007400000074
−8
0&000000000000003778000037,78
Cập nhật mới nhất: ngày 2 tháng 6 năm 2024 Nguồn: Soccerway
Giải Ngoại hạng Anh
Sau khi kết thúc mùa giải trước ở vị trí thứ 13, Wolves sẽ tiếp tục tham gia vào số 20 đội bóng tại giải đấu hàng đầu nước Anh. Mùa giải Ngoại hạng Anh năm nay sẽ khởi tranh từ ngày 12 tháng 8 năm 2023 và kết thúc vào ngày 19 tháng 5 năm 2024. Lịch thi đấu của mùa giải sẽ được công bố vào lúc 15h ngày 15 tháng 6 (theo giờ Việt Nam) và có thể được điều chỉnh tùy theo tình hình thực tế.
Bảng xếp hạng
VT
Đội
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
11
Bournemouth
38
13
9
16
54
67
−13
48
12
Crystal Palace
38
13
10
15
57
58
−1
49
13
Wolverhampton Wanderers
38
13
7
18
50
65
−15
46
14
Fulham
38
13
8
17
55
61
−6
47
15
Everton
38
13
9
16
40
51
−11
40
Nguồn: Premier League Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu việc xác định đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội tham dự các giải UEFA không thể thực hiện bằng quy tắc 1 đến 3, áp dụng quy tắc 4.1 đến 4.3 – 4.1) Điểm số trong các cuộc đối đầu trực tiếp; 4.2) Số bàn thắng ghi được trên sân khách trong các cuộc đối đầu trực tiếp; 4.3) Vòng play-off. Ghi chú:
Kết quả tổng hợp
Tổng thể
Sân nhà
Sân khách
ST
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
T
H
B
BT
BB
HS
T
H
B
BT
BB
HS
38
13
7
18
50
65
−15
46
8
3
8
26
30
−4
5
4
10
24
35
−11
Cập nhật lần cuối: ngày 2 tháng 6 năm 2024.
Nguồn: [Soccerway]
Kết quả theo vòng đấu
Vòng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Sân
A
H
A
A
H
A
H
H
A
H
A
H
A
A
H
H
A
H
A
H
A
H
A
H
A
H
A
H
A
A
H
A
H
H
H
A
H
A
Kết quả
L
L
W
L
L
D
W
D
W
D
L
W
L
L
W
D
L
W
W
W
D
L
W
L
W
W
L
W
L
D
L
D
L
L
W
L
L
L
Vị trí
17
19
15
15
16
16
15
14
12
12
14
12
12
13
13
13
13
11
11
11
11
11
10
11
11
9
10
9
10
11
11
11
11
12
11
12
13
14
Điểm số
0
0
3
3
3
4
7
8
11
12
12
15
15
15
18
19
19
22
25
28
29
29
32
32
35
38
38
41
41
42
42
43
43
43
46
46
46
46
Thông tin cập nhật cho các trận đấu diễn ra vào ngày 2 tháng 6 năm 2024. Nguồn: [Soccerway] A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hoà; L = Thua
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 60,059 Trọng tài: Chris Kavanagh Trọng tài VAR: David Coote
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 1 Sá - 3 Ait-Nouri - 24 Toti - 23 Kilman (c) - 4 S. Bueno - 22 Semedo - 5 Lemina - 8 Gomes - 27 Bellegarde - 11 Hwang - 12 Cunha
Cúp FA
Là đại diện của giải Ngoại hạng Anh, Wolves sẽ bắt đầu hành trình tại cúp FA từ vòng 3. Ở vòng này, họ sẽ làm khách trên sân của Brentford. Nếu vượt qua Brentford, Wolves sẽ gặp West Bromwich Albion tại vòng 4. Tiến vào vòng 5, đội sẽ đối đầu với Brighton & Hove Albion trên sân nhà. Nếu thắng Brighton, Wolves sẽ đối mặt với Coventry City tại Tứ kết trên sân nhà và chấp nhận dừng bước sau thất bại trước Coventry.
Sân vận động: Molineux Lượng khán giả: 31,262 Trọng tài: Sam Barrott Trọng tài VAR: Stuart Attwell
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 1 Sá - 3 Ait-Nouri - 24 Toti - 4 S. Bueno - 23 Kilman (c) - 22 Semedo - 8 Gomes - 20 Doyle - 5 Lemina - 21 Sarabia - 63 Fraser
Cúp EFL
Dù thi đấu ở giải Ngoại hạng Anh nhưng không dự cúp châu Âu, Wolves sẽ khởi đầu tại cúp EFL từ vòng 2. Tại vòng này, họ sẽ tiếp đón Blackpool, đại diện của EFL League One, trên sân nhà. Sau khi vượt qua Blackpool, Wolves sẽ đối đầu với Ipswich Town, đội thuộc EFL Championship, ở vòng 3. Thua Ipswich, Wolves sẽ dừng lại ở vòng 3 của giải đấu này.
Sân vận động: Portman Road Lượng khán giả: 20,236 Trọng tài: Sam Barrott
Ghi chú: Đội hình xuất phát: 25 Bentley (c) - 17 H. Bueno - 24 Toti - 4 S. Bueno - 19 Jonny - 2 Doherty - 20 Doyle - 6 Traore - 11 Hwang - 18 Kalajdzic - 21 Sarabia
Thống kê và giải thưởng
Thống kê
Tổng quan
Thành tích
Cầu thủ / Trận đấu
Đối thủ / Tổng số
Ngày
Nguồn
Cá nhân
Vua phá lưới
Matheus Cunha
14 bàn
-
Vua kiến tạo
Pedro Neto Pablo Sarabia
10 kiến tạo
-
Bàn thắng đầu tiên
Hwang Hee-chan
Brighton
19/8/2023
Bàn thắng cuối cùng
Matheus Cunha
Crystal Palace
11/5/2024
Bàn thắng nhanh nhất
Mario Lemina
Brighton(phút 2)
29/2/2024
Bàn thắng muộn nhất
Mario Lemina
Tottenham(phút 90+7)
11/11/2023
Nhiều bàn thắng nhất trong một trận
Matheus Cunha
Chelsea(3 bàn)
4/2/2024
Nhiều kiến tạo nhất trong một trận
Pablo Sarabia
Blackpool(3 kiến tạo)
30/8/2023
Tập thể
Trận thắng sân nhà đậm nhất
Wolves 5-0 Blackpool
Blackpool
30/8/2023
Trận thắng sân khách đậm nhất
Brentford 1-4 Wolves
Brentford
28/12/2023
Trận thua sân nhà đậm nhất
Wolves 1-4 Brighton
Brighton
19/8/2023
Trận thua sân khách đậm nhất
West Ham 3-0 Wolves
West Ham United
17/12/2023
Trận có nhiều bàn thắng nhất
Wolves 3-4 Man United (7)
Man United
2/2/2024
Thống kê cá nhân
Đến ngày 2 tháng 6 năm 2024
Số áo
Vị trí
Cầu thủ
Ngoại hạng Anh
Cúp FA
Cúp EFL
Tổng cộng
Thẻ phạt
Ghi chú
P
G
A
P
G
A
P
G
A
P
G
A
1
GK
José Sá
35
0
1
5
0
0
0
0
0
40
0
1
2
0
2
DF
Matt Doherty
9(21)
1
0
4(1)
0
1
2
2
0
15(22)
3
1
2
0
3
DF
Rayan Aït-Nouri
29(4)
2
1
2(1)
1
1
1(1)
0
0
32(6)
3
2
8
0
4
DF
Santiago Bueno
9(3)
0
0
4
0
0
1
0
0
14(3)
0
0
2
0
5
MF
Mario Lemina
34(1)
4
1
3(1)
1
0
0
0
0
37(2)
5
1
12
1
6
MF
Boubacar Traoré
7(17)
0
0
0(1)
0
0
2
0
0
9(18)
0
0
5
0
7
FW
Pedro Neto
18(2)
2
9
1(3)
1
1
0
0
0
19(5)
3
10
5
0
8
MF
João Gomes
32(2)
2
1
3
0
0
0(1)
0
0
34(3)
2
1
11
1
11
FW
Hwang Hee-chan
25(4)
12
3
1
0
0
1
1
0
27(4)
13
3
7
0
12
FW
Matheus Cunha
29(3)
12
7
3
2
1
0(1)
0
0
32(4)
14
8
10
0
14
MF
Noha Lemina ‡
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15
DF
Craig Dawson
25
1
1
1(2)
0
0
0
0
0
26(2)
1
1
7
0
17
DF
Hugo Bueno
7(15)
0
0
0(2)
1
0
1(1)
0
0
8(18)
1
0
1
0
20
MF
Tommy Doyle ‡
11(15)
0
0
5
1
0
1
0
0
17(15)
1
0
2
0
21
FW
Pablo Sarabia
20(10)
4
7
3(1)
0
0
2
0
3
26(10)
4
10
7
0
22
DF
Nélson Semedo
36
0
1
4(1)
1
0
0
0
0
40(1)
1
1
12
1
23
DF
Max Kilman
38
2
0
5
0
1
1
0
0
44
2
1
8
0
24
DF
Toti
31(4)
1
3
5
0
0
2
1
0
38(4)
2
3
6
0
25
GK
Daniel Bentley
3(2)
0
0
0
0
0
2
0
0
5(2)
0
0
0
0
27
MF
Jean-Ricner Bellegarde
10(12)
2
1
4
0
0
0
0
0
14(12)
2
1
0
1
30
FW
Enso González
0(1)
0
0
0
0
0
0
0
0
0(1)
0
0
0
0
37
FW
Fletcher Holman ↑
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
40
GK
Tom King
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
42
MF
Harvey Griffiths ↑
0
0
0
0
0
0
0(1)
0
0
0(1)
0
0
0
0
45
FW
Ty Barnett ↑
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46
DF
Alfie Pond ↑
0
0
0
0
0
0
0(1)
0
0
0(1)
0
0
0
0
57
MF
Temple Ojinnaka ↑
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
61
DF
Wesley Okoduwa ↑
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
62
FW
Tawanda Chirewa ↑
1(7)
0
0
0(2)
0
0
0
0
0
1(9)
0
0
1
0
63
FW
Nathan Fraser ↑
1(6)
0
0
1(1)
1
0
0(2)
1
1
2(9)
2
1
1
0
84
FW
Leon Chiwome ↑
2(1)
0
0
0(1)
0
0
0
0
0
2(2)
0
0
0
0
Rời đội trong mùa giải
4
DF
Nathan Collins †
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9
FW
Raúl Jiménez †
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9
FW
Fábio Silva ¤
3(5)
0
0
0
0
0
1(1)
1
0
4(6)
1
0
2
0
10
FW
Daniel Podence ¤
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
13
GK
Matija Šarkić †
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
14
DF
Yerson Mosquera ¤
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
18
FW
Saša Kalajdžić ¤
1(10)
2
0
0
0
0
2
1
1
3(10)
3
1
1
0
19
DF
Jonny †
0(1)
0
0
0
0
0
2
0
0
2(1)
0
0
0
0
20
FW
Chiquinho ¤
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
27
MF
Matheus Nunes †
2
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
2
1
30
FW
Gonçalo Guedes ¤
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
32
MF
Joe Hodge ¤
0
0
0
1
0
0
1
0
0
2
0
0
0
0
33
DF
Ryan Giles †
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
39
MF
Luke Cundle ¤
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
77
MF
Chem Campbell ¤
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
81
DF
Dexter Lembikisa ¤
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Ghi chú:
‡ Cầu thủ được cho mượn
† Cầu thủ đã rời đội trong mùa giải
¤ Cầu thủ được cho mượn trong mùa giải
↑ Cầu thủ từ đội trẻ
P = Số trận đấu (Bao gồm cả vào sân thay người)
G = Số bàn thắng
—
A = Số đường kiến tạo
= Thẻ vàng
—
= Thẻ đỏ
GK = Thủ môn
—
DF = Hậu vệ
—
MF = Tiền vệ
—
FW = Tiền đạo
Danh hiệu
Castore Player of The Month (trước tháng 12) - Monster Player of The Month (từ tháng 12)
Giải thưởng hàng tháng của đội bóng dành cho cầu thủ có màn trình diễn xuất sắc nhất, được bình chọn bởi người hâm mộ qua trang web chính thức của đội
Tháng
Cầu thủ
Thành tích
Nguồn
Tháng 8
Saša Kalajdžić
3 trận, 2 bàn thắng
Tháng 9
Pedro Neto
4 trận, 1 bàn thắng, 3 kiến tạo
Tháng 10
Hwang Hee-chan
3 trận, 2 bàn thắng, 1 kiến tạo
Tháng 11
Mario Lemina
3 trận, 1 bàn thắng
Tháng 12
Mario Lemina
5 trận, 2 bàn thắng
Tháng 1
Matheus Cunha
4 trận, 2 bàn thắng, 1 kiến tạo
Tháng 2
João Gomes
6 trận, 2 bàn thắng, 1 kiến tạo
Danh hiệu mùa giải
Hạng mục
Cầu thủ
Nguồn
Cầu thủ xuất sắc nhất mùa cầu thủ bình chọn
Nélson Semedo
Cầu thủ xuất sắc nhất mùa fans bình chọn
Mario Lemina
Bàn thắng đẹp nhất mùa
Pablo Sarabia vs Tottenham
Cầu thủ học viện xuất sắc nhất
Dani Ángel
Giải thưởng cộng đồng
Tommy Doyle
Premier League
Tháng
Cầu thủ
Giải thưởng
Kết quả
Nguồn
Tháng 8
José Sá
Castrol Save of the Month (Pha cứu thua đẹp nhất tháng)
Đề cử
Tháng 9
Pedro Neto
EA SPORTS Player of the Month (Cầu thủ xuất sắc nhất tháng)
Đề cử
Tháng 10
Pedro Neto
EA SPORTS Player of the Month (Cầu thủ xuất sắc nhất tháng)
Đề cử
Hwang Hee-chan
Budweiser Goal of the Month (Bàn thắng đẹp nhất tháng)
Đề cử
Tháng 11
Pablo Sarabia
Budweiser Goal of the Month (Bàn thắng đẹp nhất tháng)
Đề cử
Tháng 12
Matheus Cunha
EA SPORTS Player of the Month (Cầu thủ xuất sắc nhất tháng)
Đề cử
Tháng 2
João Gomes
EA SPORTS Player of the Month (Cầu thủ xuất sắc nhất tháng)
Đề cử
José Sá
Castrol Save of the Month (Pha cứu thua đẹp nhất tháng)
Đề cử
Chuyển nhượng
Mua sắm
Ngày
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Mua từ
Phí
Nguồn
1/7/2023
CM
Boubacar Traoré
FC Metz
£9,500,000
1/7/2023
CF
Matheus Cunha
Atlético Madrid
£44,000,000
3/7/2023
GK
Tom King
Northampton Town
Tự do
20/7/2023
RB
Matt Doherty
Atlético Madrid
Tự do
30/7/2023
LW
Leo Lopes
Grasshopper Zurich
Không tiết lộ
14/8/2023
ST
Reiss Bowen
Fleetwood Town
Không tiết lộ
31/8/2023
LW
Enso González
Club Libertad
£5,000,000
31/8/2023
CB
Santiago Bueno
Girona
£8,500,000
1/9/2023
CM
Jean-Ricner Bellegarde
Strasbourg
£12,800,000
2/9/2023
CM
Matthew Whittingham
Manchester City
Tự do
18/9/2023
CM
Tawanda Chirewa
Ipswich Town
Tự do
12/10/2023
ST
Dani Ángel
Clapton
Tự do
8/1/2024
ST
Fletcher Holman
Eastbourne Borough
Không tiết lộ
Cho mượn
Ngày
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Mượn từ
Thời hạn
Nguồn
1/9/2023
CM
Tommy Doyle
Manchester City
30/6/2024
31/1/2024
CAM
Noha Lemina
Paris Saint-Germain
30/6/2024
Chuyển nhượng
Ngày
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Bán cho
Phí
Nguồn
23/6/2023
CM
Rúben Neves
Al-Hilal
£47,000,000
30/6/2023
CM
João Moutinho
Braga
Tự do
30/6/2023
ST
Diego Costa
Botafogo
Tự do
30/6/2023
RW
Adama Traoré
Fulham
Tự do
30/6/2023
CM
Taylor Perry
Shrewsbury Town
Tự do
30/6/2023
CM
Jack Hodnett
Shifnal Town
Tự do
30/6/2023
LB
Luke Matheson
Bolton Wanderers
Tự do
30/6/2023
CF
Lee Harkin
Coleraine
Tự do
30/6/2023
CB
Michael Agboola
Hullbridge Sports
Tự do
30/6/2023
RB
Jack Scott
Linfield
Tự do
1/7/2023
CB
Conor Coady
Leicester City
£8,500,000
4/7/2023
CB
Nathan Collins
Brentford
£23,000,000
7/7/2023
CM
Hayao Kawabe
Standard Liège
£1,300,000
15/7/2023
CB
Dion Sanderson
Birmingham City
£2,000,000
21/7/2023
GK
Jackson Smith
Walsall
Không tiết lộ
25/7/2023
ST
Raúl Jiménez
Fulham
£5,500,000
28/7/2023
LB
Ryan Giles
Luton Town
£5,000,000
31/7/2023
CM
Ackeme Francis-Burrell
Stockport County
Không tiết lộ
3/8/2023
GK
Matija Šarkić
Millwall
£1,200,000
18/8/2023
CB
Lewis Richards
Bradford City
Không tiết lộ
1/9/2023
CM
Matheus Nunes
Manchester City
£53,000,000
3/9/2023
CM
Dylan Scicluna
Western Sydney Wanderers
Không tiết lộ
11/9/2023
CB
Christian Marques
Yverdon Sport
Không tiết lộ
1/1/2024
GK
Pálmi Arinbjörnsson
Vikingur
Không tiết lộ
26/1/2024
LB
Jonny
PAOK
Tự do
1/2/2024
RW
Theo Corbeanu
Granada CF
£750,000
6/2/2024
CM
Bruno Jordão
Chấm dứt hợp đồng
Tự do
Cho mượn tạm thời
Ngày
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Cho mượn tới
Thời hạn
Nguồn
16/6/2023
ST
Tyler Roberts
Doncaster Rovers
2/1/2024
4/7/2023
RW
Theo Corbeanu
Grasshopper Zurich
19/1/2024
4/7/2023
CB
Nigel Lonwijk
Grasshopper Zurich
16/11/2023
13/7/2023
GK
Louie Moulden
Rochdale
16/1/2024
21/7/2023
RB
Ki-Jana Hoever
Stoke City
30/6/2024
22/7/2023
RW
Chiquinho
Stoke City
31/8/2023
27/7/2023
RB
Dexter Lembikisa
Rotherham United
10/1/2024
28/7/2023
CB
Ollie Tipton
Notts County
2/1/2024
7/8/2023
CM
Luke Cundle
Plymouth Argyle
9/1/2024
23/8/2023
CAM
Chem Campbell
Charlton Athletic
16/1/2024
29/8/2023
RB
Bendegúz Bolla
Servette
30/6/2024
29/8/2023
ST
Gonçalo Guedes
Benfica
19/1/2024
31/8/2023
CB
Alfie Pond
Stockport County
2/1/2024
1/9/2023
CM
Harvey Griffiths
Walsall
2/1/2024
1/9/2023
RW
Chiquinho
Famalicão
30/6/2024
4/9/2023
LW
Daniel Podence
Olympiakos
30/6/2024
28/12/2023
ST
Fábio Silva
Rangers
30/6/2024
4/1/2024
CM
Owen Hesketh
Kidderminster Harriers
30/6/2024
7/1/2024
ST
Saša Kalajdžić
Eintracht Frankfurt
30/6/2024
9/1/2024
CM
Luke Cundle
Stoke City
30/6/2024
12/1/2024
RB
Dexter Lembikisa
Hearts
30/6/2024
16/1/2024
GK
Louie Moulden
Northampton Town
30/6/2024
16/1/2024
CAM
Chem Campbell
Wycombe Wanderers
30/6/2024
16/1/2024
GK
Joe Young
Buxton
30/6/2024
19/1/2024
ST
Gonçalo Guedes
Villarreal
30/6/2024
23/1/2024
CB
Yerson Mosquera
Villarreal
30/6/2024
1/2/2024
CM
Joe Hodge
Queens Park Rangers
30/6/2024
1/2/2024
CB
Nigel Lonwijk
Wycombe Wanderers
30/6/2024
3/2/2024
ST
Owen Farmer
Rushall Olympic
30/6/2024
3/2/2024
RB
Harry Birtwistle
Oxford City
30/6/2024
12/3/2024
CB
Justin Hubner
Cerezo Osaka
Tháng 1/2025
Gia hạn hợp đồng
Ngày
Vị trí
Quốc tịch
Tên
Thời hạn
Nguồn
6/6/2023
ST
Nathan Fraser
30/6/2025
6/7/2023
CM
Harvey Griffiths
30/6/2026
21/7/2023
RB
Ki-Jana Hoever
30/6/2026
13/8/2023
CB
Max Kilman
30/6/2028
15/8/2023
LW
Ty Barnett
30/6/2026
24/8/2023
CB
Kam Kandola
30/6/2025
25/8/2023
LB
Aaron Keto-Diyawa
30/6/2025
29/8/2023
CM
Mason Rees
30/6/-
4/9/2023
LW
Daniel Podence
30/6/2025
21/9/2023
LW
Owen Farmer
30/6/2026
29/9/2023
GK
José Sá
30/6/2027
6/10/2023
ST
Fraser Harper
30/6/-
17/11/2023
CB
Caden Voice
30/6/-
20/11/2023
LWB
Hugo Bueno
30/6/2028
11/12/2023
RWB
Harry Birtwistle
30/6/2025
21/12/2023
LW
Hwang Hee-chan
30/6/2028
22/12/2023
CAM
Conor McLeod
30/6/-
8/2/2024
CB
Toti
30/6/2029
14/2/2024
GK
Tom King
30/6/2027
Ghi chú
Theovi.wikipedia.org
Copy link
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
5
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]