Worranit Thawornwong วรนิษฐ์ ถาวรวงศ์ | |
---|---|
Sinh | Worranit Thawornwong 9 tháng 10, 1996 (27 tuổi) Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Mook |
Trường lớp | Đại học Kasetsart (Khoa Nghệ thuật Truyền thông) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ |
Năm hoạt động | 2013 - nay |
Người đại diện | GMMTV |
Chiều cao | 170 cm (5 ft 6 in) |
Người thân | Jirakit Thawornwong (anh trai) |
Worranit Thawornwong (tiếng Thái: วรนิษฐ์ ถาวรวงศ์, sinh ngày 09 tháng 10 năm 1996) còn được biết đến với nghệ danh Mook (มุก), là một diễn viên và ca sĩ nổi tiếng tại GMMTV của Thái Lan.
Cô nổi bật qua các series như Ugly Duckling: Perfect Match (2015), Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), và Oh My Boss (2021).
Thông tin cá nhân và học vấn
Cô là con thứ hai trong gia đình có hai anh em. Anh trai cô, Mek Jirakit Thawornwong, cũng là một diễn viên thuộc cùng công ty.
Cô hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông tại trường Satriwitthaya 2 và đạt bằng Cử nhân ngành nhân văn tại Khoa Nghệ thuật truyền thông, Đại học Kasetsart.
Đời sống nghề nghiệp
Mook khởi nghiệp diễn xuất vào năm 2013 với bộ phim Love Opposite của Bang Channel, và kể từ đó trở thành diễn viên cũng như ca sĩ của GMMTV.
Cô nổi bật với những vai chính trong các phim như Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), và Oh My Boss (2021).
Ngoài tài năng diễn xuất, cô còn có khả năng ca hát thiên bẩm, đã thể hiện nhiều ca khúc trong các bộ phim truyền hình.
Ngành điện ảnh
Phim truyền hình
Năm | Tên phim | Tên nhân vật | Vai trò | Ref. |
---|---|---|---|---|
2015 | Room Alone 401-410 | Snow | Vai chính | |
Room Alone 2 | ||||
Ugly Duckling: Perfect Match | Junior | |||
Ugly Duckling: Pity Girl | Khách mời (Ep.1) | |||
Ugly Duckling: Don't | ||||
Ugly Duckling: Boy's Paradise | ||||
2016 | Kiss: The Series | Sanrak | Vai chính | |
2017 | U-Prince Series: Ambitious Boss | Mantou | ||
My Dear Loser Series: Monster Romance | Namking | |||
My Dear Loser Series: Happy Ever After | Khách mời (Ep. 12) | |||
2018 | Mint To Be | BB | Vai chính | |
Kiss Me Again | Sanrak | Vai phụ | ||
Love at First Hate | Kluay | Vai chính | ||
2019 | Mia Noi | Chala | ||
Plara Song Krueng | Woon / Wan | |||
2020 | Angel Beside Me | Serena | Vai phụ | |
Girl Next Room: Motobike Baby | Sundae | Vai chính | ||
Girl Next Room: Security Love | Khách mời (Ep. 6) | |||
Ban Sao Sod | Je t'aime | Vai chính | ||
2021 | Oh My Boss | Noomnim | ||
The Revenge | Kate / Prae | |||
2022 | The Three GentleBros | |||
My Queen | Baby | Vai phụ | ||
2023 | The Jungle | Kew | Nữ phụ |
Điện ảnh
Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2013 | Love Opposite | Bew | Vai chính |
Chương trình đặc biệt
Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2016 | Little Big Dreams | Dream | Vai phụ | |
2020 | Cornetto Love Expert | Nui | Vai chính (Ep. 3) | |
Love Stranger | B-Bug | Vai chính |
Chương trình truyền hình
Năm | Tên show | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|
2014 | 2piece 2please | Host chính | |
2015 | High School Reunion | Khách mời (Ep. 53) | |
Loukgolf’s English Room | Khách mời (Ep. 84) | ||
2016 | Love Missions | Khách mời (Ep. 6) | |
Let's Play Challenge | Khách mời (Ep. 21, 32, 36) | ||
2017 | #TEAMGIRL | Host chính | |
Q&A with Admin | Khách mời (Ep. 1) | ||
2018 | School Rangers | Khách mời (Ep. 23-24, 32-33, 44-46, 99-101, 110-111, 131-132, 171-172) | |
Talk with Toey One Night | Khách mời (Ep. 4) | ||
Yai & the Grandsons | Khách mời (Ep. 11-14) | ||
Max x Tul First VLOG | Khách mời (Ep. 4) | ||
2019 | 5 Golden Rings | Khách mời (Ep. 25) | |
Moo Jong Pang | Khách mời (Ep. 7) | ||
Arm Share | Khách mời (Ep. 24, 30, 75, 83) | ||
Off Gun Fun Night Season 2 | Khách mời (Ep. 5) | ||
Be My Baby | Khách mời (Ep. 7) | ||
2020 | Talk with Toey | Khách mời (Ep. 11, 23) | |
Come & Join Gun | Khách mời (Ep. 4) | ||
The Mask: Temple Fair | Khách mời (Ep. 8) | ||
Friend Drive | Khách mời (Ep. 9) | ||
LogLog | Khách mời (Ep. 34) | ||
Superstar Pafin | Khách mời (Ep. 35) | ||
OffGun Mommy Taste | Khách mời (Ep. 13) | ||
GoyNattyDream - Tell Me All About You | Khách mời (Ep. 19) | ||
Two Tigers | Khách mời (Ep. 13) | ||
2021 | Fin's Kitchen | Khách mời (Ep. 5) | |
Live At Lunch Season 2 | Khách mời (Ep. 14) | ||
2022 | Asoramit | Khách mời (Ep. 6) | |
What Is in Your Car? | Khách mời (Ep. 5) |
Âm nhạc
Nhạc phim
Năm | Ngày phát hành | Tên bài | Phim | Ref. |
---|---|---|---|---|
2015 | 09/06 | มาทันเวลาพอดี | Ugly Duckling Series: Perfect Match | |
29/10 | คนเจ้าชู้ (บีดับบีดู) | Ugly Duckling Series: Boy's Paradise | ||
2016 | 02/03 | พูดว่ารักในใจ | Senior Secret Love: My Lil Boy | |
14/06 | ไม่ธรรมดา | U-Prince Series: The Handsome Cowboy | ||
2017 | 20/03 | หนี | Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | |
06/06 | อะไรก็ได้ในใจเธอ | U-Prince The Series: The Ambitious Boss | ||
2018 | 24/07 | ยิ่งปฏิเสธ ยิ่งรักเธอ | Mint To Be | |
11/09 | จริงใจหรือแกล้งให้ไหวหวั่น | Love at First Hate | ||
2019 | 03/05 | เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker | ||
2020 | 25/02 | รักตัวเองบ้างนะ | Girl Next Room | |
05/10 | หวังใจ (ไว้ให้เธอโสด) / Hope | ฺBan Sao Sod | ||
16/11 | ไม่พอจะฝัน | |||
2021 | 14/05 | Tell Me | Oh My Boss |
Video âm nhạc
Năm | Tiêu đề | Ca sĩ | Ref. |
---|---|---|---|
2019 | เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker | Mook Worranit | |
2020 | ไม่พอจะฝัน | Tom Isara x Mook Worranit |