Centimet | |
---|---|
Một chiếc thước có ghi hệ đo lường mà nó thường sử dụng là centimet | |
Thông tin đơn vị | |
Hệ thống đơn vị | mét |
Đơn vị của | Chiều dài |
Kí hiệu | cm |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 cm trong ... | ... bằng ... |
| 10 mm |
imperial & US system | ~0,3937 in |
Đơn vị quốc tế | |
---|---|
0,01 m | 10×10 km |
10 mm | 100×10 Å |
66,8459×10 AU | 1,057×10 ly |
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh | |
0,3937 in | 32,8084×10 ft |
10,9361×10 yd | 6,2137×10 mi |
Một xăng-ti-mét (đọc là xen-ti-mét hay centimet) viết tắt là cm, tương đương với 1/100 mét. Đơn vị này cũng được gọi là phân tây trong tiếng Việt.
Trong hệ thống đo lường quốc tế, xăng-ti-mét là đơn vị đo được phát triển từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa đã nêu.
Sự so sánh với các đơn vị đo chiều dài khác
1 centimet = 10 milimét = 0.01 mét = 0.39370078740157480314960629921259842519685 inch (⁄64 inch) = 0.032808399 feet (Một inch bằng chính xác 2.54 centimet)
Trong hệ đơn vị SI, một mililit tương đương với một cm khối.