Những mẫu xe chạy trong thành phố cần xem xét mức tiêu thụ nhiên liệu hàng đầu.
Xe SUV/crossover đô thị đang trở thành sự lựa chọn phổ biến với thiết kế nhỏ gọn phù hợp cho đường phố chật hẹp. Gầm cao là một điểm mạnh thu hút khách hàng, đặc biệt khi cơ sở hạ tầng ở Việt Nam vẫn chưa hoàn thiện.
Tại Việt Nam, phân khúc SUV/crossover đô thị có nhiều sự đa dạng với sự xuất hiện của các mẫu mới như Kia Seltos, Toyota Corolla Cross,...
Phiên bản hybrid của Toyota Corolla Cross.
Trong quá khứ, phân khúc SUV đô thị thuộc về Ford EcoSport, nhưng sau khi Hyundai Kona gia nhập vào năm 2018, thị trường đã trải qua sự biến động. Kona nhanh chóng vượt lên và trở thành mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc năm 2019. Tuy Kona vẫn giữ vững vị trí của mình, nhưng với sự xuất hiện của nhiều đối thủ mới trong năm 2020, cạnh tranh trở nên khốc liệt.
Kia Seltos - Dòng xe mới nhưng đã tạo nên cơn sốt với doanh số vượt trên 1.000 xe/tháng từ tháng 9/2020. Thậm chí, do nhà máy quá tải, Thaco đã phải tạm ngừng đơn đặt cọc cho 2 phiên bản cấp thấp. Nếu nguồn cung ổn định, vị trí xe bán chạy nhất năm 2021 có thể đổi chủ.
Kia Seltos - Gương mặt mới trong phân khúc.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất thuộc về Toyota Corolla Cross, đặc biệt là phiên bản hybrid, với mức tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Bảng xếp hạng tiêu thụ nhiên liệu dựa trên mức tiêu thụ khởi điểm khi di chuyển trên đường kết hợp. Mỗi mẫu xe có các mức tiêu thụ nhiên liệu khác nhau tùy thuộc vào hệ truyền động.
Dưới đây là mức tiêu thụ nhiên liệu của các mẫu ô tô trong phân khúc SUV/crossover đô thị (theo Cục Đăng kiểm):
STT | Mẫu xe | Tiêu thụ trung bình (lít/100km) |
1 | Toyota Corolla Cross | 4,2-7,9 |
2 | Kia Seltos | 6,3 |
3 | Ford EcoSport | 6,5 |
4 | Hyundai Kona | 6,57-6,93 |
5 | Honda HR-V | 6,7 |
1. Toyota Corolla Cross: Trung bình 4,2-7,9 lít/100km
Bản | Lưu thông kết hợp (lít/100km) | Lưu thông nội đô (lít/100km) | Lưu thông đường trường (lít/100km) |
Corolla Cross 1.8HV | 4,2 | 3,7 | 4,5 |
Corolla Cross 1.8V | 7,6 | 10,3 | 6,1 |
Corolla Cross 1.8G | 7,9 | 11 | 6,1 |
2. Kia Seltos: Trung bình 6,3 lít/100km
Bản | Lưu thông kết hợp (lít/100km) | Lưu thông nội đô (lít/100km) | Lưu thông đường trường (lít/100km) |
Kia Seltos | 6,3 | 7,6 | 5,5 |
3. Ford EcoSport: Trung bình 6,5 lít/100km
Bản | Lưu thông kết hợp (lít/100km) | Lưu thông nội đô (lít/100km) | Lưu thông đường trường (lít/100km) |
EcoSport AT | 6,5 | 8,4 | 5,4 |
EcoSport MT | 6,5 | 8,6 | 5,2 |
4. Hyundai Kona: Trung bình 6,57-6,93 lít/100km
Bản | Lưu thông kết hợp (lít/100km) | Lưu thông nội đô (lít/100km) | Lưu thông đường trường (lít/100km) |
Kona 2.0 6AT | 6,57 | 8,58 | 5,41 |
Kona OS2-2.0NU 6AT | 6,79 | 8,62 | 5,72 |
Kona OS3-1.6GM 7DCT | 6,93 | 9,27 | 5,72 |
5. Honda HR-V: Trung bình 6,7 lít/100km
Bản | Lưu thông kết hợp (lít/100km) | Lưu thông nội đô (lít/100km) | Lưu thông đường trường (lít/100km) |
Honda HR-V | 6,7 | 8,8 | 5,4 |
Xem thêm:
(Ảnh: Ngô Minh)