Hyundai Kona, một mẫu SUV gầm cao 5 chỗ rất phổ biến với vẻ ngoài trẻ trung, độc đáo. Có tới 03 phiên bản Hyundai Kona được bán tại Việt Nam, chúng ta sẽ so sánh các biến thể để xem phiên bản cao cấp có điểm gì đặc biệt so với phiên bản tiêu chuẩn.
Giá xe Hyundai Kona vào tháng 04/2024
Hyundai Kona đã có mặt trên thị trường Việt Nam với 03 phiên bản khác nhau: Hyundai Kona 2.0AT, Hyundai Kona 2.0AT (đặc biệt), Hyundai Kona 1.6L Turbo với mức giá từ 636 - 750 triệu đồng, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (VND) |
Hyundai Kona 2.0AT (Base) |
636.000.000 |
Hyundai Kona 2.0AT (đặc biệt) |
699.000.000 |
Hyundai Kona 1.6L Turbo |
750.000.000 |
**Lưu ý: Bảng giá xe không bao gồm chi phí đăng ký xe
So sánh các phiên bản của Hyundai Kona
Kích thước của Hyundai Kona
Tất cả các phiên bản của Hyundai Kona đều có cùng kích thước. Tuy nhiên, so với phiên bản trước đó, Hyundai Kona thế hệ mới đã tăng thêm 40mm ở chiều dài. Do đó, kích thước cơ bản của Hyundai Kona 2021 là 2.600 (mm) cho chiều dài cơ sở, 4.205 x 1.800 x 1.565 (mm) cho chiều dài x rộng x cao của xe, và chiều cao gầm xe là 170 (mm)
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Kona |
Số chỗ ngồi |
05 (chỗ) |
Kiểu xe |
SUV cỡ nhỏ |
Kích thước DxRxC |
4.205 x 1.800 x 1.565 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2.600 (mm) |
Trang bị ngoại thất của Hyundai Kona
Hyundai Kona được trang bị ngoại thất hiện đại, nhưng có sự khác biệt giữa các phiên bản cao cấp và tiêu chuẩn do sự chênh lệch về giá.
Về cụ thể, Hyundai Kona trang bị các yếu tố ngoại thất tiêu chuẩn như: mâm xe hợp kim, vành lốp bằng thép chắc chắn, đèn định vị LED, đèn pha Halogen, đèn sương mù, đèn hậu LED, cảm biến đèn tự động, chắn bùn, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gương gập điện và tay nắm cửa cùng màu với thân xe.
Các yếu tố tùy chọn bao gồm: đèn pha LED, đèn chiếu góc, đèn hậu LED chỉ có trên bản Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt và 1.6L Turbo. Cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất Hyundai Kona |
|||
Danh mục |
Hyundai Kona 2.0AT |
Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt) |
Hyundai Kona 1.6L Turbo |
Mâm xe (Lazang) |
Hợp kim |
||
Lốp dự phòng |
Vành thép |
||
Đèn định vị |
LED |
||
Cụm đèn pha |
Halogen |
LED |
|
Đèn chiếu góc |
Không |
Có |
|
Đèn sương mù |
Có |
||
Cụm đèn chiếu hậu |
Halogen |
LED |
|
Cảm biến đèn tự động |
Có |
||
Chắn bùn trước / sau |
Có |
||
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Có |
||
Gương chiếu hậu gập điện |
Không |
Có |
|
Sấy gương chiếu hậu |
Có |
||
Lưới tản nhiệt |
Thường |
Mạ Crom |
|
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Trang bị nội thất và tiện nghi của Hyundai Kona
Nội thất của Hyundai Kona đa dạng, một số yếu tố tiện nghi nổi bật trên bản Hyundai Kona 2.0AT (tiêu chuẩn) bao gồm: Ghế ngồi bọc da, chìa khóa thông minh, màn hình cảm ứng 8 inch, nút bấm khởi động, cảm biến gạt mưa tự động, ghế ngồi nỉ, điều hòa cơ...
Đặc biệt, hai phiên bản Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt và Hyundai Kona 1.6L Turbo được trang bị các tiện ích cao cấp như: cửa sổ trời, sạc không dây, điều hòa tự động, gương chống chói tự động, ghế lái điện 10 hướng, màn hình tỏa sáng 3.5 inch. Chi tiết như sau:
Trang bị nội thất Hyundai Kona
Danh sách
Hyundai Kona 2.0AT
Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt)
Hyundai Kona 1.6L Turbo
Chất liệu vô lăng và cần số
Bọc da
Chìa khóa thông minh
Có
Màn hình cảm ứng
8 inch
Cửa sổ trời
Không
Có
Khởi động bằng nút bấm
Có
Cảm biến gạt mưa tự động
Có
Điều khiển hành trình
Có
Hệ thống giải trí
Hệ thống âm thanh Arkamys/Apple Carplay
Chất liệu ghế ngồi
Nỉ
Da
Sạc không dây
Không
Có
Hệ thống điều hòa
Chỉnh bằng cách thủ công
Tự động
Số lượng loa
6
Gương chống chói tự động
Không
Có
Ghế lái
Thủ công
Chỉnh điện 10 hướng
Trang bị an toàn trên Hyundai Kona
Các tính năng an toàn trên Hyundai Kona đều được trang bị đồng đều giữa các phiên bản, trừ Hyundai Kona 2.0AT tiêu chuẩn không có hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Ngoài ra, có thêm các tính năng an toàn khác như:
Trang bị an toàn Hyundai Kona |
|||
Danh mục |
Hyundai Kona 2.0AT |
Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt) |
Hyundai Kona 1.6L Turbo |
Chống bó cứng phanh ABS |
Có |
||
Cân bằng điện tử ESC |
Có |
||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
||
Phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có |
||
Số túi khí |
6 |
||
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC |
Có |
||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer |
Có |
||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD |
Không |
Có |
|
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS |
Có |
||
Kiểm soát thân xe VSM |
Có |
||
Kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Động cơ của Hyundai Kona
Hyundai Kona có sẵn 2 động cơ mạnh mẽ là Nu 2.0 MPI và Gamma 1.6 T-GDI với các thông số sau:
- Nu 2.0 MPI: dung tích 2.0L, công suất tối đa 149 mã lực, mô-men xoắn tối đa 180Nm, hộp số tự động 6 cấp.
- Gamma 1.6 T-GDI: dung tích 1.6L, công suất tối đa 177 mã lực, mô-men xoắn tối đa 265Nm, hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Động cơ vận hành Hyundai Kona |
|||
Danh mục |
Hyundai Kona 2.0AT |
Hyundai Kona 2.0AT (Đặc Biệt) |
Hyundai Kona 1.6L Turbo |
Loại động cơ |
Nu 2.0 MPI |
Gamma 1.6 T-GDI |
|
Công suất |
149 mã lực |
177 mã lực |
|
Momen xoắn |
180Nm |
265Nm |
|
Hộp số |
6AT |
7-DCT |