Nếu bạn có sếp là người Hàn Quốc tại nơi làm việc, giao tiếp trong công sở là điều bắt buộc để thể hiện sự tôn trọng và lịch sự với cấp trên. Bạn đã biết cách “Xin chào sếp” bằng tiếng Hàn chưa? Hãy cùng tiếng Hàn Mytour khám phá ngay nhé!
- Bạn cũng có thể sử dụng 안녕하십니까? (an-nyong-ha-sim-ni-kka?): Tuy nhiên, cách chào này thường được dùng với người lần đầu gặp, người lớn tuổi, hoặc người có vị thế cao.

Những câu chào hỏi với giám đốc/sếp/cấp trên bằng tiếng Hàn phổ biến
안녕하세요? (an-nyong-ha-se-yo?): xin chào, chào giám đốc
만나서 반가워 /man-na-sô-ban-ga-wo/: Rất vui được gặp bạn.
만나서 반갑습니다 /man-na-seo-ban-gap-seum-ni-da/: Rất vui được gặp bạn.
처음 뵙겠습니다 /cho-eum-boep-get-seum-ni-da/: Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
오래만이에요 /ô-re-man-i-ê-yo/: Lâu rồi không gặp.
어떻게 지내세요 /ơ-tới-kê-ji-ne-se-yo/: Bạn thế nào rồi.
잘 지내요 /jal-ji-ne-yo/: Tôi bình thường.
그저 그래요 /cư-rơ-gư-re-yo/: Tàm tạm, bình thường.
또 뵙겠습니다 /tô-popo-ge-sưm-ni-da/: Hẹn gặp lại bạn.
미안합니다 /mi-an-ham-ni-da/: Tôi xin lỗi.
늦어서 미안합니다 /nư-jơ-sơ-mi-an-ham-ni-da/: Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
괜찮습니다 /kuen-chan-sưm-ni-da/: Mọi thứ đều ổn.
괜찮아 /kuen-cha-na-yo/: Tôi không sao.
감사합니다 /gam-sa-ham-ni-da/: Cảm ơn.
고맙습니다 /go-map-sưm-ni-da/: Cảm ơn.
고마워 /go-ma-wo/: Cảm ơn.
뭘요 /mwol-yo/: Không có chi.
아니예요 /a-ni-yê-yo/: Không có gì.
네, 예 /nê, yê/: Vâng.
응, 어 /eung, ơ/: Yeah.
저기요 /jơ-gi-yo/: Này.
잠깐만, 잠시만요 /jam-kkan-man-yo, jam-si-man-yô/: Làm ơn đợi chút ạ.
아니요, 아뇨 /a-ni-yô, a-nyô/: Không.
아니 /a-ni/: Không phải.
잘 가 /jal ga/: Tạm biệt.
안녕히 가세요 /an-nyơng-hi ga-se-yo/: Tạm biệt.
안녕히 가십시오 /an-nyeong-hi-ga-sip-si-ô/: Tạm biệt.
잘 있어 /jal is-sơ/: Tạm biệt, tôi đi đây.
안녕히 계세요 /an-nyơng-hi-kyê-sê-yô/: Chào giám đốc khi ra về.
Hội thoại tiếng Hàn trong cuộc họp công ty
1. Cuộc họp là khi nào diễn ra? Khi nào có cuộc họp?
2. Cuộc họp sẽ diễn ra vào ngày mai vào lúc 8 giờ sáng. Chúng ta có cuộc họp vào 8h sáng ngày mai
3. Cuộc họp sẽ kéo dài bao lâu? Buổi họp thường diễn ra trong khoảng thời gian nào?
4. Cuộc họp dự kiến sẽ kết thúc vào 12 giờ. Chắc chắn phiên họp sẽ kết thúc vào 12 giờ.
5. Xin lưu ý! Hãy chú ý!
6. Hãy bắt đầu cuộc họp ngay. Bắt đầu họp ngay thôi
7. Hãy bàn về chủ đề. Chúng ta sẽ thảo luận về đề tài nào?
8. Hãy tiếp tục với vấn đề kế tiếp. Tiếp theo chúng ta sẽ bàn về chủ đề tiếp theo.
9. Xin giơ tay lên nếu bạn có câu hỏi. Nếu có thắc mắc, xin hãy giơ tay lên.
10. Tôi có một vài câu hỏi. Tôi muốn hỏi chút thông tin.
11. Tôi có câu hỏi. Cho phép tôi hỏi.
12. Tôi có thể đặt câu hỏi được chứ? Tôi có thể hỏi một chút được không?
13. Anh có thể giải thích thêm được không? Anh có thể nói rõ hơn không?
14. Ý kiến của anh là gì? Ý kiến của anh thế nào?
15. Anh nghĩ sao về đề nghị của ông ấy? Anh nghĩ thế nào về đề xuất của ông ấy?
16. Tôi muốn nghe suy nghĩ của anh về vấn đề này. Anh có thể chia sẻ ý kiến của mình về chủ đề này không?
17. Anh có đề xuất gì về vấn đề này không? Anh có ý kiến gì về vấn đề này không?
18. Anh có đồng ý với dự án này không? Anh có tán thành với dự án này không?
19. Anh có phản đối kế hoạch này không? Anh có không đồng ý với kế hoạch này không?
20. Đây là quan điểm của tôi về vấn đề này. Cách mà tôi nhìn nhận vấn đề này như thế này.
21. Đây là quan điểm của tôi. Đây là suy nghĩ của tôi về vấn đề này.
22. Ý kiến của tôi là như sau. Đây là suy nghĩ của tôi về vấn đề này.
23. Tôi có suy nghĩ về điều đó. Tôi có một ý kiến về vấn đề đó.
24. Tôi phải nói điều này với bạn. Tôi cần nói điều này với anh.
25. Tôi có quan điểm khác. Tôi có một ý kiến khác.
26. Tôi có một đề nghị. Tôi có một ý kiến.
27. Hãy bỏ phiếu về vấn đề này. Chúng ta hãy bỏ phiếu về điều này.
28. Ai có đồng ý xin vui lòng giơ tay lên. Ai thích xin vui lòng giơ tay.
29. Ai có phản đối xin vui lòng giơ tay lên. Ai không đồng ý xin vui lòng giơ tay.
30. Tôi đồng ý với ý kiến của bạn. Tôi ủng hộ kế hoạch của anh.
31. Tôi hoàn toàn đồng ý. Tôi đồng ý hoàn toàn với bạn.
32. Tôi tán thành hoàn toàn với quan điểm đó. Tôi đồng ý toàn bộ với ý kiến đó.
33. Tôi bênh vực quan điểm của ông ấy. Tôi ủng hộ ý kiến của anh ấy.
34. Đối với điểm đó, tôi đồng ý với bạn. Tôi đồng ý với anh về điều đó.
35. Tôi tán thành với quan điểm của ông ấy một cách tuyệt đối. Tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy mà không điều kiện.
36. Đó là một lời nhận xét hay. Tôi tán thành. Đó là một điểm tốt. Tôi đồng ý.
37. Cá nhân tôi tán thành với đề xuất đó. Về mặt cá nhân, tôi đồng ý với đề nghị đó.
38. Tôi cũng đồng ý như vậy. Tôi thực sự nghĩ như thế.
39. Tôi chống lại kế hoạch đó. Tôi không đồng ý với kế hoạch đó.
40. Tôi không đồng ý với những gì bạn nói. Tôi không tán thành với ý kiến của anh.
41. Tôi không thể ủng hộ quan điểm của bạn. Tôi không thể đồng ý với ý kiến của anh.
42. Tôi không thể đồng ý với điều đó. Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó.
43. Tôi có quan điểm khác một chút. Quan điểm của tôi có chút khác.
44. Vấn đề đó không đơn giản như vậy. Nó không đơn giản như thế.
45. Điều đó là không thể! Điều đó là tuyệt đối không thể.
46. Theo cá nhân tôi, kế hoạch đó không thực tế. Theo ý kiến cá nhân của tôi, kế hoạch không có thực.
47. Cuộc họp hôm nay sẽ kết thúc. Buổi họp ngày hôm nay sẽ kết thúc.
48. Hôm nay chúng ta sẽ kết thúc ở đây. Thời gian cho hôm nay đã hết.
49. Hãy xem xét vấn đề này cho đến cuộc họp tới. Xin cân nhắc về điều này trước khi họp lần sau.
Chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ!