Học xin chào bằng tiếng Nhật
Xin chào các bạn, tôi là Suki từ Trung tâm tiếng Nhật Mytour. Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn một số câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản để sử dụng khi cần thiết
Nếu bạn có cơ hội đi du lịch và ghé thăm đất nước đẹp này. Dù có hướng dẫn viên, việc sở hữu vài câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản sẽ để lại ấn tượng tốt với người Nhật bạn gặp. Bạn cũng có thể áp dụng những câu giao tiếp này trong công việc tiếng Nhật
Một số câu giao tiếp cơ bản và lời chào tiếng Nhật:
xin chào - こんにちは đọc là Kon ni chi wa
Chào buổi sáng - おはようございます- O ha yo go zai masu
Chào buổi trưa - こんにちは - Kon ni chi wa
Chào buổi tối - こんばんは - Kon ban wa
Chúc ngủ ngon - お休み- O ya su mi na sai
Tạm biệt - さようなら - Sa yo na ra
Bao nhiêu tiền? - いくらですか - I ku ra desu ka
Tôi xin lỗi! - ごめんなさい - Go men na sai
Cảm ơn - ありがとう - A ri ga to
Cảm ơn bạn rất nhiều - ありがとう ございます。 - Arigatoo gozaimasu.
Xin chúc mừng - おめでとう ございます。 - Omedetoo gozaimasu.
Bạn luôn được chào đón - どういたしまして。 - Dooitashimashite.
Nhà vệ sinh ở đâu vậy? - お手洗いはどこですか - O te a rai wa doko desu ka
Tôi tên Suki - 私はAです - Wa ta shi wa Suki desu
Tôi là người Việt Nam - 私はベトナム人です đọc là Wa ta shi wa Be to na mu jin desu
Tôi bị lạc - 道に迷いました nói là Mi chi ni ma yoi ma shi ta
Giúp tôi! - 助けて - Ta su ke te
Trời nóng quá phải không? - あついですね - a tsui desu ne
Vâng, đúng vậy そうです - Sou desu và そうですか - Sou desu ka có nghĩa là Tôi hiểu rồi
おくには どちらですか。- o ku ni wa dochira desuka có nghĩa là Bạn sống ở đâu?
Xin lỗi, cho mình hỏi tên bạn là gì? - しつれいですが、おなまえは?- Shitsurei desu ga, onamae wa?
Ngoài một số câu chào trong tiếng nhật trên , hãy cung cấp thêm một số câu hỏi khi bạn ở nhà ga, sân bay cho bạn nữa nhé.
Bao nhiêu tiền một vé đi tới Tokyo (Sử dụng tại ga xe lửa)? - とうきょうまで いくらですか。 - Tokyo made ikura desu ka?
Chuyến tàu tiếp theo sẽ khởi hành vào lúc mấy giờ? viết là つぎの でんしゃは なんじですか。- Tsugi no densha wa nan-ji desu ka?
Xe lửa này có đi đến Yokohama không? - この でんしゃは よこはまに いきますか。 - Kono densha wa Yokohama ni ikimasu ka?
Chuyến tàu nhanh có dừng ở ga kế tiếp không? - きゅうこうは つぎの えきに とまりますか。 - Kyuukoo wa tsugi no eki ni tomarimasu ka?
Từ đây đến sân bay thì mất bao lâu? - くうこうまで どのぐらい かかりますか。 - Kuukoo made donogurai kakarimasu ka?
Có xe buýt đến sân bay không? - くうこうまで バスが ありますか。 - Kuukoo made basu ga arimasu ka?
Chuyến bay của tôi sẽ đáp xuống sân bay đúng theo kế hoạch. - ひこうきは よていどおり くうこうに つきました。 - Hikooki wa yotei doori kuukoo ni tsukimashita.
Bạn có biết khách sạn kiểu Nhật nào ở Kyoto không? - きょうとで いい りょかんを しっていますか。- Kyoto de ii ryokan o shitteimasu ka?
Học giao tiếp bằng tiếng Nhật
Nếu quý vị cần thêm thông tin, xin vui lòng để lại bình luận ở phía dưới, Trung tâm tiếng Nhật Mytour sẽ phản hồi sớm nhất cho quý vị.
Chúc các bạn sử dụng các câu hỏi chào hỏi tiếng Nhật một ngày vui vẻ!