Hộp sọ người (Xương chẩm ở dưới cùng bên phải). | |
Vị trí của xương chẩm (hiển thị màu xanh lá cây) | |
Latin | os occipitale |
Gray's | subject #31 129 |
Articulations | hai xương đỉnh, hai xương thái dương, xương bướm và đốt đội. |
Xương chẩm (tiếng Anh: Occipital bone; tiếng Pháp: L'os occipital) là xương sọ nằm ở phần sau đầu, bao phủ thùy chẩm của não bộ. Xương này có một lỗ lớn hình chữ nhật tại nền sọ gọi là lỗ lớn xương chẩm (foramen magnus), cho phép tủy sống đi qua.
Mô tả
Xương chẩm bao quanh lỗ lớn xương chẩm, nơi hành não tiếp nối với tủy sống.
- Phía trước lỗ lớn: phần nền (basilar part)
- Hai phần bên (lateral part)
- Phía sau lỗ lớn: trai chẩm (squamous part of occipital bone).
Mặt ngoài của xương sọ
Phần nền
Mặt trên của phần nền nghiêng dốc, gọi là dốc (clivus), còn mặt dưới có một củ hầu (pharyngeal tubercle). Phía trước có hố hầu chứa tuyến hạch cạnh hầu; viêm tuyến này có thể làm tắc lỗ mũi sau và gây khó thở.
Phần bên
Mỗi phần bên có một lồi cầu chẩm (occipital condyle) tiếp xúc với mặt trên của đốt sống cổ I (khối bên đốt đội). Phía sau lồi cầu có ống lồi cầu nằm trong hố lồi cầu, và phía trước lồi cầu có ống thần kinh hạ thiệt (hypoglossal canal), nơi thần kinh hạ thiệt (thần kinh sọ XII) đi qua.
Phần sau của xương chẩm
Mặt sau của trai chẩm có ụ chẩm ngoài (external occipital protuberance) nằm giữa và ba đường gáy (trên cùng, trên và dưới) ở mỗi bên. Các đường gáy là điểm bám của các cơ gáy.
Mặt trong của xương sọ
Trên mặt trước của trai chẩm có ụ chẩm trong (internal occipital protuberance). Từ ụ chẩm, các gờ xương chạy ra hai bên tạo thành rãnh xoang ngang (groove for transverse sinus) và rãnh xoang sigma (groove for sigmoid sinus). Rãnh xoang ngang phân chia mặt trong trai chẩm thành hai hố: hố đại não (cerebral fossa) phía trên và hố tiểu não (cerebellal fossa) phía dưới. Rãnh xoang tĩnh mạch dọc trên chạy từ ụ chẩm trong lên trên, trong khi rãnh xoang tĩnh mạch ngang (transverse sinus) chạy ngang hai bên.
Các bờ xương chẩm
- Bờ lambda (lambdoidal suture) kết nối với xương đỉnh, điểm kết nối này là thóp chũm.
- Bờ chũm (Occipitomastoid suture) nối với xương thái dương. Phía trước bờ này có mỏm tĩnh mạch cảnh (jugular process) và khuyết tĩnh mạch cảnh (jugular foramen).
Chẩn đoán lâm sàng
Chấn thương vùng chẩm có thể dẫn đến gãy nền sọ (Basilar skull fracture).
Các rối loạn di truyền như hội chứng Edwards và hội chứng Beckwith-Wiedemann có thể ảnh hưởng đến xương chẩm.
Hình ảnh minh họa
Tài liệu tham khảo
- Frank H. Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Phiên bản tiếng Việt (tái bản lần thứ 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
- Frank H. Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (tái bản lần thứ 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
- Frank H. Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (tái bản lần thứ 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
- Bài giảng về Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
- PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (tái bản lần thứ 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
- Sách Gray's Anatomy trực tuyến — Giải phẫu cơ thể người, tái bản lần thứ hai mươi (1918).
-
- Biên tập viên chính, Susan Standring; các biên tập viên phần, Neil R. Borley (2008). Gray's Anatomy: Cơ sở giải phẫu của thực hành lâm sàng (tái bản lần thứ 40). London: Churchill Livingstone. ISBN 978-0-8089-2371-8.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
Các hệ cơ quan trong cơ thể người | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vận động |
| |||||||||||||||||||||||
Tuần hoàn |
| |||||||||||||||||||||||
Miễn dịch |
| |||||||||||||||||||||||
Bạch huyết |
| |||||||||||||||||||||||
Hô hấp |
| |||||||||||||||||||||||
Tiêu hóa |
| |||||||||||||||||||||||
Bài tiết |
| |||||||||||||||||||||||
Vỏ bọc |
| |||||||||||||||||||||||
Thần kinh |
| |||||||||||||||||||||||
Giác quan |
| |||||||||||||||||||||||
Nội tiết |
| |||||||||||||||||||||||
Sinh dục |
|
Bản mẫu: Phần sọ bao quanh não
Tiêu đề chuẩn |
|
---|