Các phần của xương ức - cán ức (xanh lá cây), thân ức (blue), mũi ức (tím) | |
Vị trí của xương ức (đỏ). | |
Latin | Sternum |
Gray's | subject #27 119 |
MeSH | Sternum |
Xương ngực hay xương lồng ngực (tiếng Anh: sternum hoặc breastbone) là một ống xương dài, dẹt, có hình dáng như chiếc cà vạt nằm ở trung tâm ngực. Nó kết nối với xương sườn qua sụn, tạo thành mặt trước của lồng ngực, bảo vệ tim, phổi và mạch máu khỏi tổn thương. Xương ngực gồm ba phần chính: cán ngực, thân ngực, chuôi ngực và mỏm kiếm. Đây là một trong những xương dẹt và lớn nhất trong cơ thể. Từ tiếng Anh 'Sternum' bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp στέρνον, nghĩa là ngực.
Cấu trúc
Xương ngực là một ống xương dài, dẹt, nằm ở phần giữa trước ngực. Phần trên cùng của xương ngực hỗ trợ xương đòn, và nó kết hợp với sụn sườn của bảy cặp xương sườn đầu tiên. Mặt trong của xương ngực còn gắn kết với các dây chằng. Xương ngực gồm ba phần chính:
- Cán ngực: Là phần rộng và dày nhất của xương ngực, có hõm khớp để kết nối với xương đòn, sụn sườn 1 và một phần sụn sườn 2. Các sụn sườn khác kết nối với thân xương ngực.
- Thân ngực: Hai bên thân xương ngực có diện khớp để kết nối với các sụn sườn.
- Mỏm kiếm: Là phần cuối của xương ngực, dẹt, mảnh, nhọn, thường được cấu tạo bằng sụn.
Các hệ cơ quan trong cơ thể người | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vận động |
|
|||||||||||||||||||||||
Tuần hoàn |
| |||||||||||||||||||||||
Miễn dịch |
| |||||||||||||||||||||||
Bạch huyết |
| |||||||||||||||||||||||
Hô hấp |
| |||||||||||||||||||||||
Tiêu hóa |
| |||||||||||||||||||||||
Bài tiết |
| |||||||||||||||||||||||
Vỏ bọc |
| |||||||||||||||||||||||
Thần kinh |
| |||||||||||||||||||||||
Giác quan |
| |||||||||||||||||||||||
Nội tiết |
| |||||||||||||||||||||||
Sinh dục |
|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|