Con số 520 có ý nghĩa như thế nào trong việc tỏ tình?
Ý nghĩa của con số tình yêu trong tiếng Trung, âm điệu nghe giống như “wo ai ni” (Anh yêu em). Vì vậy, các bạn trẻ Trung Quốc thường dùng dãy số này để tỏ tình với nhau.
Ý nghĩa 10 con số cơ bản trong tiếng Trung
-
Số 0: Bạn, em… (như You trong tiếng Anh)
-
Số 1: Muốn
-
Số 2: Yêu
-
Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc)
-
Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
-
Số 5: Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh)
-
Số 6: Lộc
-
Số 7: Hôn
-
Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
-
Số 9: Vĩnh cửu
Các con số Trung Quốc khác về chủ đề tình yêu
-
9277: Thích hôn hôn
-
7538: Hôn anh đi
-
5910: Anh chỉ cần em
-
9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)
-
520: Anh yêu em.
-
530: Anh nhớ em.
-
520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu).
-
520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp)
-
51770: Anh muốn hôn em. (Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng)
-
51880: Anh muốn ôm em.
-
25251325: Yêu anh(em) yêu anh(em) mãi mãi yêu anh(em)
-
508: Tôi muốn phát(Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát )
520,521 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
9240 | 最爱是你 | Zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
2014 | 爱你一世 | ài nǐ yí shì | Yêu em mãi |
8084 | BABY | Em yêu | |
9213 | 钟爱一生 | Zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
8013 | =伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
1314 | 一生一世 | yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
81176 | 在一起了 | Zài yīqǐle | Bên nhau |
910 | 就依你 | Jiù yī nǐ | Chính là em |
902535 | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu em nhớ em |
82475 | 被爱是幸福 | Bèi ài shì xìngfú | Yêu là hạnh phúc |
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
9089 | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
930 | 好想你 | Hǎo xiǎng nǐ | nhớ em |
9494 | 就是就是 | jiù shì jiù shì | Đúng vậy, đúng vậy |
837 | 别生气 | Bié shēngqì | Đừng giận |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
940194 | 告诉你一件事 | Gàosù nǐ yī jiàn shì | Muốn nói với em 1 việc |
85941 | 帮我告诉他 | Bāng wǒ gàosù tā | Giúp em nói với anh ý |
7456 | 气死我啦 | qì sǐ wǒ lā | Tức chết đi được |
860 | 不留你 | Bù liú nǐ | Đừng níu kéo anh |
8074 | 把你气死 | Bǎ nǐ qì sǐ | Làm em tức điên |
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
93110 | 好像见见你 | Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ | Hình như gặp em |
865 | 别惹我 | Bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
825 | 别爱我 | Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
987 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
886 | 拜拜啦 | bài bài lā | Tạm biệt |
88 | Bye Bye | Tạm biệt | |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu anh |
555 | 呜呜呜 | wū wū wū | hu hu hu |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | chia tay đi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
Có thể bạn quan tâm: Thành ngữ về TÌNH YÊU hay và ý nghĩa trong tiếng Trung
Hãy chọn những mật mã tình yêu riêng của bạn để làm mới tình yêu. Mytour chúc bạn tìm được con số đặc biệt của mình!