Zaporizhzhia (Запоріжжя) Zaporozhye (Запорожье) | |
---|---|
— City — | |
Đập DniproHES nhìn từ Khortytsia. | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Tỉnh Zaporizhzhia (vàng) với thành phố Zaporizhia (cam). | |
Zaporizhzhia (Запоріжжя) | |
Tọa độ: | |
Quốc gia | Ukraina (de jure) Nga (de facto) |
Oblast | Zaporizhzhia |
Khu tự quản thành phố | Khu tự quản thành phố Zaporizhia |
Thành lập | 1770 |
Quyền thành phố | 1806 |
Đặt tên theo | Zaporizhzhia (vùng) |
Raions | 7
|
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Oleksandr Sin |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 334 km (129 mi) |
Dân số (tháng 3 năm 2011) | |
• Tổng cộng | 775.678 |
• Mật độ | 2.365,2/km (61,260/mi) |
• 2001 | 817.900 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 69xxx |
Mã điện thoại | +380 61(2) |
Thành phố kết nghĩa | Lahti, Birmingham, Linz, Ashdod, Magdeburg, Nghi Xương, Belfort, Oberhausen |
Trang web | http://www.meria.zp.ua/ |
Zaporizhzhia còn được gọi là Zaporozhye (tiếng Ukraina: Запоріжжя, chuyển tự
Vào ngày 30 tháng 9 năm 2022, Nga đã công nhận sự sáp nhập của tỉnh Zaporizhzhia cùng với ba tỉnh khác của Ukraina vào lãnh thổ của mình.
Thời tiết
Dữ liệu khí hậu của Zaporizhya | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.2 (54.0) |
16.2 (61.2) |
24.0 (75.2) |
31.4 (88.5) |
35.9 (96.6) |
36.5 (97.7) |
39.0 (102.2) |
40.2 (104.4) |
35.0 (95.0) |
35.0 (95.0) |
20.9 (69.6) |
15.0 (59.0) |
40.2 (104.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −0.4 (31.3) |
0.4 (32.7) |
6.4 (43.5) |
15.3 (59.5) |
21.9 (71.4) |
25.7 (78.3) |
28.3 (82.9) |
27.9 (82.2) |
21.8 (71.2) |
14.3 (57.7) |
5.9 (42.6) |
0.8 (33.4) |
14.0 (57.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.1 (26.4) |
−2.9 (26.8) |
2.2 (36.0) |
9.9 (49.8) |
16.2 (61.2) |
20.1 (68.2) |
22.5 (72.5) |
21.8 (71.2) |
16.1 (61.0) |
9.4 (48.9) |
2.5 (36.5) |
−1.8 (28.8) |
9.4 (48.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.7 (21.7) |
−5.9 (21.4) |
−1.5 (29.3) |
4.9 (40.8) |
10.4 (50.7) |
14.6 (58.3) |
16.7 (62.1) |
15.8 (60.4) |
10.9 (51.6) |
5.2 (41.4) |
−0.3 (31.5) |
−4.3 (24.3) |
5.1 (41.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −29.3 (−20.7) |
−26.1 (−15.0) |
−25 (−13) |
−8.2 (17.2) |
−2 (28) |
5.0 (41.0) |
8.2 (46.8) |
3.9 (39.0) |
−3 (27) |
−8.9 (16.0) |
−18.6 (−1.5) |
−26.2 (−15.2) |
−29.3 (−20.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 42 (1.7) |
35 (1.4) |
36 (1.4) |
36 (1.4) |
43 (1.7) |
62 (2.4) |
46 (1.8) |
39 (1.5) |
36 (1.4) |
35 (1.4) |
44 (1.7) |
44 (1.7) |
498 (19.6) |
Số ngày mưa trung bình | 10 | 8 | 11 | 12 | 13 | 13 | 10 | 8 | 10 | 11 | 13 | 11 | 130 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 14 | 14 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 6 | 13 | 58 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 87 | 84 | 78 | 66 | 62 | 65 | 62 | 59 | 66 | 76 | 86 | 88 | 73 |
Nguồn: Pogoda.ru.net |
Chú giải
Tài liệu tham khảo
- Е. М. Поспелов (Ye. M. Pospelov). 'Имена городов: вчера и сегодня (1917–1992). Топонимический словарь.' (Tên thành phố: Ngày xưa và hôm nay (1917–1992). Từ điển tên địa lý.' Moskva, 'Русские словари', 1993.
Liên kết bên ngoài
- Cổng thông tin chính thức của thành phố Zaporizhzhia (tiếng Ukraina)
- Một trong các cổng thông tin của thành phố Zaporizhzhia (tiếng Nga)
- Cổng thông tin khác của thành phố Zaporizhzhia (tiếng Nga)
- Bảy cách để khám phá Zaporizhzhia
Đơn vị hành chính Tỉnh Zaporizhzhia |
---|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|