Việc hiểu và sử dụng đúng cách "thứ ngày tháng năm" trong tiếng Anh là một kỹ năng cần thiết trong giao tiếp hàng ngày. Điều này không chỉ giúp cải thiện khả năng truyền đạt, mà còn hỗ trợ trong việc áp dụng cấu trúc ngày tháng vào các tình huống thực tế. Bài viết này sẽ cung cấp những kiến thức và ví dụ rõ ràng về cách sử dụng "thứ ngày tháng" trong tiếng Anh, giúp nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp và viết lách.
Từ vựng về thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh
Danh sách các ngày trong tuần bằng tiếng Anh
Thứ | Tiếng Anh | Phiên âm | Phát âm | Viết tắt |
---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Monday | /ˈmʌndeɪ/ | Mon | |
Thứ 3 | Tuesday | /ˈtjuːzdeɪ/ | Tue | |
Thứ 4 | Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | Wed | |
Thứ 5 | Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | Thu | |
Thứ 6 | Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | Fri | |
Thứ 7 | Saturday | /ˈsætədeɪ/ | Sat | |
Chủ nhật | Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | Sun |
Cách dùng: Các thứ trong tuần thường đi với giới từ “on”.
Ví dụ:
This class takes place on Friday every week. (Lớp học này diễn ra vào thứ 6 hàng tuần)
What do you usually do on Sunday? (Bạn thường làm gì vào ngày Chủ Nhật?)
The shop opens on Saturday every week. (Cửa hàng mở cửa vào thứ Bảy hàng tuần.)
The deadline is on Thursday this week. (Hạn chót là vào thứ Năm tuần này.)

Days of the month in English
Cách đọc các ngày trong tháng sẽ áp dụng cách đọc số thứ tự, như:
Ngày | Tiếng Anh | Phát âm | Viết tắt |
---|---|---|---|
Ngày 1 | The first | 1st | |
Ngày 2 | The second | 2nd | |
Ngày 10 | The tenth | 10th | |
Ngày 21 | The twenty first | 21st | |
Ngày 30 | The thirtieth | 30th |
Cách dùng: Các ngày trong tháng cũng thường đi với giới từ “on”.
Ví dụ:
There is a regular meeting on the 1st of every month. (Có một buổi họp thường xuyên vào ngày 1 hàng tháng.)
Her birthday is on the 2nd of June. (Sinh nhật của cô ấy là vào ngày mùng 2 tháng 6.)
School starts on the 10th of September. (Trường học bắt đầu vào ngày 10 tháng 9.)
We are going to have a trip on the 18th this month. (Chúng ta sẽ có một chuyến đi vào ngày 18 tháng này.)
Months of the year in English
Tháng | Tiếng Anh | Phiên âm | Phát âm | Viết tắt |
---|---|---|---|---|
Tháng 1 | January | /ˈdʒænjuəri/ | Jan | |
Tháng 2 | February | /ˈfebruəri/ | Feb | |
Tháng 3 | March | /mɑːtʃ/ | Mar | |
Tháng 4 | April | /ˈeɪprəl/ | Apr | |
Tháng 5 | May | /meɪ/ | May | |
Tháng 6 | June | /dʒuːn/ | June | |
Tháng 7 | July | /dʒuˈlaɪ/ | Jul | |
Tháng 8 | August | /ɔːˈɡʌst/ | Aug | |
Tháng 9 | September | /sepˈtembə(r)/ | Sep | |
Tháng 10 | October | /ɒkˈtəʊbə(r)/ | Oct | |
Tháng 11 | November | /nəʊˈvembə(r)/ | Nov | |
Tháng 12 | December | /dɪˈsembə(r)/ | Dec |
Cách dùng: Các tháng trong năm thường đi với giới từ “in”.
Ví dụ:
It often rains a lot in July here. (Trời thường mưa rất nhiều vào tháng 7 ở đây.)
Vietnam’s Lunar New Year often takes place in January or February. (Tết Âm lịch ở Việt Nam thường diễn ra vào tháng 1 hoặc tháng 2.)
My birthday is in May. (Sinh nhật tôi vào tháng 5.)
We celebrate Halloween in October. (Chúng tôi tổ chức lễ Halloween vào tháng 10.)

How to pronounce years in English
Có 2 cách đọc năm chính xác:
Đọc như số có nhiều chữ số trong tiếng Anh:
2021: Two thousand and twenty-one
2003: Two thousand and three
938: Nine hundred and thirty eight
Chia làm 2 phần, 2 chữ số phía trước và 2 chữ số phía sau (đối với số có 4 chữ số)
2022: Twenty twenty two
2017: Twenty seventeen
1968: Nineteen sixty eight
Cách dùng: Các năm thường đi với giới từ “in”
Ví dụ:
There was a historic tsunami in Japan in 2002. (Có một trận sóng thần lịch sử ở Nhật Bản vào năm 2002.)
This new policy will take effect in 2023. (Chính sách mới này sẽ có hiệu lực vào năm 2023.)
The university was established in 1881. (Trường đại học được thành lập vào năm 1881.)
The concert will be held in 2025. (Buổi hòa nhạc sẽ được tổ chức vào năm 2025.)
How to write and read the day, date, month, and year in English
British English style
Writing formula
Thứ, dd/mm/yyyy |
---|
Ví dụ:
Friday, 23rd September, 1955
Monday, 10th March, 1999
Reading formula
Thứ + the + số thứ tự của ngày (of) + tháng + năm |
Ví dụ cách đọc:
Friday, the twenty-third of September, nineteen fifty-five
Monday, the tenth of March, nineteen ninety-nine
American English style
Writing formula
Thứ, mm/dd/yyyy |
---|
Ví dụ:
Tuesday, April 14th, 2007
Saturday, October 2nd, 2020
Reading formula
Thứ + tháng + (the) số thứ tự của ngày + năm |
---|
Ví dụ cách đọc:
Tuesday, April the fourteenth, two thousand and seven
Saturday, October the second, two thousand and twenty
Ghi chú:
dd: Ngày (có đuôi số thứ tự: st, nd, rd, th)
mm: Tháng
yyyy: Năm

Comparison of British English and American English formulas
Văn phong | Công thức viết | Công thức đọc |
Anh-Anh | Thứ, dd/mm/yyyy | Thứ + the + số thứ tự của ngày (of) + tháng + năm |
Anh-Mỹ | Thứ, mm/dd/yyyy | Thứ + tháng + (the) số thứ tự của ngày + năm |
Additional vocabulary related to time
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
On/at the weekend | - | - | vào cuối tuần |
Every day/month/year | - | - | mỗi ngày/tháng/năm |
A fortnight (n) | /ˈfɔːtnaɪt/ | 2 tuần; nửa tháng | |
Daily/monthly/yearly/annually (adv.) | - | - | hàng ngày/tháng/năm |
A decade (n) | /ˈdekeɪd/ | một thập kỷ (10 năm) | |
A century (n) | /ˈsentʃəri/ | một thế kỷ (100 năm) | |
A millennium (n) | /mɪˈleniəm/ | một thiên niên kỷ (1000 năm) | |
Spring (n) | /sprɪŋ/ | mùa xuân | |
Summer (n) | /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè | |
Autumn (n) | /ˈɔːtəm/ | mùa thu | |
Winter (n) | /ˈwɪntə(r)/ | mùa đông |
Exercises on days, dates, months, and years in English
Exercise 1: Write how to read days, dates, months, and years in English for the following cases
21/2/2019
3/6/1994
Wed, 7/8/2030
Sun, 1/1/1001
30/11/1305
Exercise 2: Translate the following sentences into English using the correct format for days, dates, months, and years
Today is Tuesday, July 27th, 2021.
The Fall semester will begin on September 22nd, 2022.
A serious accident occurred on this road on August 8th, 2020.
New Year’s Eve is celebrated on December 31st each year.
September 2nd is Vietnam’s National Day.
Suggested solutions
Exercise 1
February 21st or The 21st of February, 2019/2019.
June 3rd or The 3rd of June, 1994.
Wednesday, August 7th (seventh) or The 7th (seventh) of August, 2030.
Sunday, January 1st (first) or The 1st (first) of January, 1001.
November 30th (thirtieth) or The 30th (thirtieth) of November, 1305.
Today is Tuesday, July 27th or 27th July 2021.
Exercise 2
Today is Tuesday, July 27th or 27th July 2021.
The Fall Semester begins on September 22nd or 22nd September 2022.
A serious accident occurred on this road on August 8th or 8th August 2020.
New Year's Eve falls on December 31st or 31st December every year.
September 2nd or 2nd September marks Vietnam’s National Day.