Dù thuộc dòng SUV cỡ B nhập khẩu từ Thái Lan, MG ZS 2025 lại có mức giá cực kỳ cạnh tranh, chỉ từ 518 triệu đồng - thậm chí còn rẻ hơn nhiều mẫu xe ở phân khúc thấp hơn.
Phiên bản MG ZS 2025 hiện bán tại Việt Nam là mẫu xe nâng cấp với nhiều cải tiến đáng kể về thiết kế, trang bị và công nghệ an toàn. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản có giá dao động từ 518 đến 588 triệu đồng.
Mặc dù thuộc phân khúc SUV cỡ B nhưng giá bán MG ZS 2025 lại vô cùng hấp dẫn, thấp hơn cả các đối thủ phân khúc dưới như KIA Sonet (539 - 624 triệu đồng). Vậy thông số kỹ thuật có tương xứng với mức giá này không? Mời quý khách cùng khám phá chi tiết thông số từng phiên bản ngay sau đây.
Kích thước tổng thể của MG ZS 2025

MG ZS 2025 sở hữu chiều rộng vượt trội hàng đầu trong phân khúc SUV cỡ B
Kích thước tổng thể của MG ZS 2025 thuộc hàng ấn tượng nhất phân khúc với chiều rộng lên tới 1.809 mm, chiều dài 4.323 mm và chiều cao 1.653 mm. Khoang chứa đồ có dung tích 359 lít, có thể mở rộng lên 1.166 lít khi gập hàng ghế sau.
Thông số | MG ZS STD+ | MG ZS LUX+ |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.323 x 1.809 x 1.653 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 359/1.166 (Khi gập hàng ghế thứ 2) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | |
Sức chở (người) | 05 | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | |
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Thiết kế ngoại thất nổi bật trên MG ZS 2025

MG ZS 2025 mang phong cách thiết kế trẻ trung, thể thao
MG ZS 2025 gây ấn tượng với thiết kế năng động, nổi bật với lưới tản nhiệt kiểu 3D bóng bẩy cùng hệ thống đèn pha LED Projector tự động hiện đại. Bộ la-zăng 17 inch thiết kế theo phong cách lưỡi rìu Tomahawk cùng các đường gân khỏe khoắn tăng thêm vẻ mạnh mẽ và tính khí động học cho xe.
Thông số | MG STD+ | MG ZS LUX+ |
Đèn pha | LED, điều chỉnh được độ cao | LED, tự động, điều chỉnh được độ cao |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn hậu | LED | |
Đèn sương mù | Sau | Trước và Sau |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có |
Giá nóc | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nẹp hông xe Chrome | Có | Có |
Ăng-ten | Vây cá mập |
Trang bị nội thất và tiện nghi trên MG ZS 2025

Nội thất MG ZS 2025 được bố trí rộng rãi và đầy đủ tiện nghi
Nội thất MG ZS 2025 được thiết kế rộng rãi và hiện đại với nhiều trang bị cao cấp như màn hình cảm ứng trung tâm 10.1 inch viền mỏng thay thế cho phiên bản 8 inch trước đây. Xe còn được trang bị cửa sổ trời panorama, hệ thống âm thanh 6 loa 3D, ghế bọc da cho cả 2 phiên bản cùng hệ thống điều hòa có chức năng lọc bụi mịn PM2.5.
Thông số | MG ZS STD+ | MG ZS LUX+ |
Vô lăng | Điều chỉnh lên xuống, bọc da, tích hợp nút điều khiển và ga tự động | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | |
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | |
Chất liệu ghế | Da | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Cửa kính điều khiển điện | Xuống một chạm ở ghế người lái | Lên/xuống một chạm ở ghế người lái |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Không | Màn hình cảm ứng 10.1 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto, Radio, 5 USB, Bluetooth |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa Hiệu ứng 3D |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Khóa của tự động cảm biến tốc độ | Có | Có |
Thông số động cơ và khả năng vận hành của MG ZS 2025
MG ZS 2025 sử dụng hộp số CVT vô cấp với 8 cấp số ảo cùng 3 chế độ lái đa dạng. Cả hai phiên bản đều được trang bị động cơ xăng 1.5L 4 xi-lanh, công suất 112 mã lực và mô-men xoắn cực đại 150Nm.
Thông số | MG ZS STD+ | MG ZS LUX+ |
Loại động cơ | DOHC 4 xy-lanh, NSE 1.5L | |
Dung tích xylanh | 1.498/48 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 112/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 150/4.500 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | |
Truyền động | Cầu trước | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) |
Hệ thống an toàn trên MG ZS 2025

MG ZS đạt chứng nhận an toàn 5 sao theo tiêu chuẩn ASEAN CAP
MG ZS 2025 được trang bị từ 4 đến 6 túi khí cùng nhiều công nghệ an toàn hiện đại, mang đến sự bảo vệ tối ưu cho người dùng. Đáng chú ý, mẫu SUV này đã xuất sắc đạt chứng nhận 5 sao an toàn ASEAN CAP với tổng điểm 81/100.
Thông số | MG ZS STD+ | MG ZS LUX+ |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 hiển thị 3D | Không | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có |
Túi khí an toàn | 02 túi khí | 06 túi khí |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng, nhắc nhở hàng ghế trước | |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có |
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | Có | Có |
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Nguồn hình ảnh: Hệ thống đại lý MG Việt Nam