Lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 23-3-2025

Ngày Âm Lịch: 24-2-2025

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân mão tháng kỷ mão năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2025 Tháng 2 Năm 2025 (Ất Tỵ)
23
24

Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Phạm phải trong ngày : Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

hay còn gọi là ngày Hung. Mọi việc trong ngày này đều gặp khó khăn, dễ trễ nải hoặc gặp rắc rối, làm cho công việc khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải những vấn đề tranh cãi hoặc xung đột. Việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, và việc nộp đơn từ nên tránh vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành vào ngày này có lợi, sinh con cũng rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, nhậm chức, vào làm hành chánh, nộp đơn từ, mở kho vựa đều tốt.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để chờ đợi 'Tài Thần'.

Tránh việc ra đi theo hướng Chính Bắc vì có thể gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận tin tức. Tiền bạc mất mát có thể được tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Tránh tranh cãi, gây gổ vô lý. Cần phải chắc chắn trong mọi việc.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu muốn thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường có tranh luận, gây gổ, có thể gặp khó khăn, cần phải đề phòng. Việc ra đi nên trì hoãn. Tránh mắng nguyền, phòng tránh bệnh tật. Nên tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế từ ngôn từ để tránh gây gổ hay cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thời gian rất tốt, có thể gặp may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Ra đi có thể gặp nguy hiểm, cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh tai nạn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài sẽ bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi