Lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 25-3-2025
Ngày Âm Lịch: 26-2-2025
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày quý tỵ tháng kỷ mão năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2025 | Tháng 2 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
25
|
26
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Mão Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NHÌN XEM NGÀY 25 THÁNG 3 NHƯ THẾ NÀO
Các Ngày Kỵ
Ngày này cẩn thận : Không nên làm những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: thúy thất
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hỏa kị Thủy cục các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Thủy không sợ Hỏa.
Ngày Thất lục hợp với Tỵ, tam hợp với Sửu và Dậu thành Thổ cục.
| Xung Hợi, hình Tỵ, hại Dần, phá Tỵ, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Thúy : “Không nên tranh cãi với kẻ mạnh” - Tránh việc liên quan đến tranh cãi, người yếu lý mạnh
- Thất : “Không nên di chuyển tài sản để tránh mất mát” - Không nên đi xa để tránh mất tiền
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ |
Hướng xuất hành
Hướng Đông Nam là lựa chọn cho việc chờ đợi 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Tây sẽ đón nhận 'Tài Thần'.
Tránh né hướng Lên Trời để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Cẩn thận với những cuộc tranh luận, gây gổ, có thể gây ra xích mích, cần đề phòng. Nếu không thể trì hoãn, hãy cẩn thận trong giao tiếp để tránh va chạm hoặc tranh cãi.
Thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Là thời điểm thuận lợi, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có thể đem lại lợi nhuận. Có tin mừng cho phụ nữ. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu đang ốm thì sẽ có sự cải thiện, gia đình sẽ mạnh khỏe hơn.
Thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Cầu tài có thể không đạt được, hoặc gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận hơn, có thể gặp phải tai nạn. Cần cúng tế để tránh gặp ma quỷ.
Thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về Tây Nam – Đảm bảo yên ổn cho ngôi nhà. Những ai phải ra ngoài đều sẽ có một chuyến đi an lành.
Thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Có thể gặp nhiều khó khăn trong việc mưu sự, việc cầu lộc hoặc cầu tài cũng không rõ ràng. Tốt nhất là trì hoãn mọi kiện cáo. Những người đi xa có thể không nhận được tin vui. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu di chuyển hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm lại. Tránh xa tranh cãi, xung đột hoặc những lời nói không hay. Mọi việc đều diễn ra chậm rãi nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.
Thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài thì hãy di chuyển hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Những người đi ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu làm việc với chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.