Lịch âm ngày 30 tháng 12 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 30-12-2025

Ngày Âm Lịch: 11-11-2025

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý dậu tháng mậu tý năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2025 Tháng 11 Năm 2025 (Ất Tỵ)
30
11

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dễ Dàng Xấu Đẹp Trong Ngày 30 Tháng 12

Các Ngày Kỵ

Ngày Hợp: Trùng Tang : Tránh việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, xây dựng nghĩa địa
Trùng Phục : Tránh việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, xây dựng nghĩa địa

Ngũ Hành

Ngày: Quý Dậu

Tương ứng với Chi Can Kiếm (Thủy sinh Kim), ngày này được coi là ngày rất thuận lợi.
Âm lịch: Ngày Kiếm phong thuộc hành Kim, không tốt cho các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì sự khắc của Kim có lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành một cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không Nên Tố Tụng Trước Sự Mạnh Mẽ Của Đối Thủ” - Nên tránh việc bắt đầu các vụ kiện tụng, đối phó với một bên có lợi thế mạnh mẽ hơn

- Dậu : “Không Nên Tổ Chức Tiệc Thân Mật Để Tránh Nguy Cơ Từ Chủ Mới” - Nên tránh việc tổ chức tiệc tân khách để tránh gặp phải nguy cơ từ chủ mới

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Đây là ngày Hung, cần đề phòng mâu thuẫn và xung đột. Ngày này mang điềm xấu, khó thành công, dễ gây ra xích mích và thị phi trong gia đình và xã hội.

Xích Khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công tạo tác không tốt. Cấm chôn cất và mọi việc liên quan đến tang lễ như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngày này không nên chôn cất người chết để tránh điềm xấu.

:

- Sao Trủy Hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm. Ở Dậu, Sao Trủy Đăng Viên là tốt nhất vì khởi động và thăng tiến. Cần chú ý đến Phục Đoạn Sát (tương tự như trên).

- Tại Sửu, Sao Trủy là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, đem lại lợi ích lớn, đặc biệt là chôn cất và xây dựng mộ phần.

Truỷ: Hỏa Hầu (con khỉ): Sao Hỏa xấu. Kiêng kỵ xây cất, thăm tang, hay bắt đầu dự án mới. Thi cử gặp nhiều khó khăn.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày ruộng, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn, tu sửa cây cối

Đào đất, san nền, làm đắp, phụ nữ bắt đầu dùng thuốc chưa bệnh, nhận chức, thừa kế tài sản hoặc chức vụ, làm hành chính, nộp đơn xin việc, lên kế hoạch kinh doanh, đều thuận lợi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt Sao Xấu

Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc di chuyển, khai trương, giao dịch U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa Phá: Kiêng kỵ xây dựng Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không Phòng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ tranh cãi, mâu thuẫn, gây rắc rối, nên hoãn các kế hoạch. Đề phòng nguyền rủa và bệnh tật. Tránh họp hành, tranh luận, việc quan,... Nếu cần thiết, giữ bình tĩnh tránh ẩu đả.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ rất tốt, thường gặp may mắn. Kinh doanh có lãi, người đi xa sẽ về. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật mau khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp rắc rối. Ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải cẩn thận. Gặp ma quỷ nên cúng tế để yên tâm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Khó thành công, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa không có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc cầu tài đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi