Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 10-4-2025

Ngày Âm Lịch: 13-3-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ dậu tháng canh thìn năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2025 Tháng 3 Năm 2025 (Ất Tỵ)
10
13

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Canh Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo cho Ngày 10 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Thận trọng ngày này : Tam nương : không may, ngày này không tốt cho các sự kiện như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, và xây dựng mộ
Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, và xây dựng mộ

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ dậu

Thuộc tử cát (bảo nhật), nơi Kim sinh Thổ. Cùng với Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ Đinh Mùi và Quý Hợi không sợ Thổ.
Ngày Dậu kết hợp với Thìn, tạo thành Kim cục với Sửu và Tỵ.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá hoại tránh thất bại” - Tránh phá hoại để không gặp tổn thất

- Dậu : “Không thể thu hút khách đối tác, tránh gặp nguy hiểm từ đối tác mới” - Không nên mời khách đến để tránh gặp nguy hiểm từ người mới

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Xích khẩu, ngày này thường gây ra mâu thuẫn, xung đột hoặc tranh cãi. Mọi kế hoạch dường như khó thành, và có thể dẫn đến xung đột, tranh cãi trong gia đình hoặc cộng đồng. Nên tránh xa những tình huống gây rối.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thực hiện hợp đồng, giao dịch, lập công trình cơ sở, tham khảo ý kiến của bác sĩ, đi săn hoặc câu cá, truy bắt tội phạm.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, tạo ra sự khó khăn, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài trong thời gian này, hãy kiềm chế từng lời để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, nếu phải ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cẩn thận, có nguy cơ gặp nạn. Đối diện với ma quỷ, chỉ có cúng tế mới mang lại an lạc.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi về hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một hành trình bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc hoặc cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm lại nhanh chóng. Cẩn trọng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không đáng có. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì hãy đi về hướng Nam. Gặp may mắn khi tham gia công việc. Người ra đi sẽ có tin vui. Nuôi dưỡng vật nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi