Lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 1-8-2024

Ngày Âm Lịch: 27-6-2024

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh dậu tháng tân mùi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2024 Tháng 6 Năm 2024 (Giáp Thìn)
1
27

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY 1 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đặt (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: đinh dậu

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không gặp phải Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc để tránh đầu có nhọt

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Tránh hội khách để tránh chủ tân có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong ước lộc tài thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm kinh doanh chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể có tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn lại. Hãy cẩn thận với sự nguyền rủa và tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra đi thì sẽ gặp may mắn. Kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong muốn tài lộc thì không nên ra đi, hoặc có thể gặp trở ngại và không thuận lợi. Nếu có việc quan trọng thì phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm hoặc tai nạn, cần phải cúng tế để tránh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Các kế hoạch khó thành hiện tại, việc mong ước lộc tài có thể mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Có thể gặp phải mất tiền, mất của, nhưng nếu đi hướng Nam thì có thể sẽ nhanh chóng tìm lại được. Cần phải cẩn trọng để tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc tranh cãi vô nghĩa. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn trong mọi việc làm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi