Lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 7-8-2024

Ngày Âm Lịch: 4-7-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý mão tháng nhâm thân năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2024 Tháng 7 Năm 2024 (Giáp Thìn)
7
4

Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN MAY MẮN XẤU XÍ NGÀY 7 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc có lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tranh cải đấu ác liệt, tránh gặp người mạnh hơn” - Nên tránh mọi tranh cãi, tránh những kẻ mạnh mẽ hơn

- Mão : “Không đào giếng nước sâu mênh mang, tránh việc làm không có lợi ích” - Nên tránh việc khai thác nước sâu để tránh rủi ro không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong ngày này, mọi sự đều thuận lợi và không gặp khó khăn. Công việc lớn hanh thông, suôn sẻ, cùng với đó là sự che chở, hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát hợp với thanh long

Mong ước về sự giàu có, hạnh phúc được thể hiện trong quẻ này

Mọi việc suôn sẻ theo ý muốn, gặp gỡ thầy thuốc hay người thân

An lành và không có gì đe dọa, gặp gỡ bạn bè cũng như người quen

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Bắt đầu mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là mở cửa hàng, đi du lịch, mai táng, xây dựng nhà cửa, mở cửa hàng, tổ chức đám cưới, hoạt động liên quan đến nước, làm sạch, cắt cỏ, may vá, thực hiện các công việc thiện nguyện để nhận được phước lành nhanh chóng.

: Sao Bích có hiệu ứng tích cực nên không cần phải kiêng cử điều gì.

:

- Sao Bích thủy Du ở vị trí Mùi, Hợi, Mão có ảnh hưởng tiêu cực, đặc biệt là vào mùa đông. Ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng cần phải tránh Phục Đoạn Sát (như đã nói ở trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tốt, sao có lợi. Rất thuận lợi cho việc xây dựng, mai táng, hôn nhân. Đặc biệt tốt cho kinh doanh.

 

Bích tạo lợi tăng tiến phát triển nông trang

Hạnh phúc vô biên từ lòng thành thật,

Người nô dịch vui vẻ, đón chào mỗi người,

Mở cửa, cải tạo cảnh quan, sự hùng vĩ,

An táng, thăng chức lên lâu dài,

Gia đình đầy hạnh phúc tự nhiên,

Hôn nhân phát triển, con cái phồn thịnh,

Vinh danh huy hoàng được chứng minh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, bắt đầu hành trình, đi biển, khởi công, làm việc đất, san nền, lắp cửa, mai táng, xây dựng, bảo trì, làm sạch nhà bếp, cúng thần, lắp đặt máy móc (hoặc các thiết bị khác), thu hoạch lúa, đào giếng, thoát nước, thăm bác sĩ, mua bò cừu, nuôi dưỡng, nhập học, tổ chức lễ cầu hôn, kết hôn, thuê lao động, đệ đơn xin việc, học mỹ nghệ, sửa chữa thuyền, khai trương thuyền, vẽ, tu sửa cây cỏ.

Tránh tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Quý: Thuận lợi cho mọi việc Cát Khánh: Thuận lợi cho mọi việc Ích Hậu: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cầu hônSao Thiên Đức: Thuận lợi cho mọi việc

Chu tước hắc đạo: Tránh việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bệnh tật thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, có thể gặp phải điều không vừa lòng. Nếu ra ngoài có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, việc quan trọng cần phải trì hoãn, cúng tế để tránh xấu.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn kiện cáo. Người đi xa nên kiên nhẫn chờ đợi tin tức. Cẩn thận về tài chính, tìm kiếm kỹ lưỡng để tránh tranh cãi, mâu thuẫn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi làm công việc gặp may mắn. Người ra đi nhận được tin vui. Việc chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường gặp tranh cãi, gây gổ, làm hỏng mối quan hệ, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên trì hoãn. Hãy tránh xa những nguy cơ về sức khỏe. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, quyết định nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế để tránh gây xung đột, cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi