Lịch âm ngày 27 tháng 8 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 27-8-2024

Ngày Âm Lịch: 24-7-2024

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý hợi tháng nhâm thân năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2024 Tháng 7 Năm 2024 (Giáp Thìn)
27
24

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 27 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này mang tức Can Chi Thủy, là ngày cát.
Thuộc hành Thủy nhưng không tốt cho hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi.
Hợp với Dần, Mão và Mùi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh tranh chấp với kẻ mạnh” - Tránh các vụ kiện tụng, kẻ yếu không nên cạnh tranh với kẻ mạnh

- Hợi : “Cẩn trọng khi quyết định lớn” - Cần cẩn trọng trước các quyết định lớn như hôn nhân để tránh hậu quả không mong muốn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Đại An

Là ngày Cát, thích hợp cho mọi việc, đảm bảo thành công.

Đại An gặp quý nhân,

Đồ ăn no tiền tiễn đưa,

Có lúc cũng có Đại An,

An bình và thoải mái.

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, là ngày thứ 3 trong tuần.

: Mọi việc đều thuận lợi. Tốt cho các hoạt động như khởi tạo, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây dựng, khai mương, thủy lợi.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Không nên mua sắm đồ như ô tô, xe máy, nhà đất vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo là xấu cho việc chôn cất. Tại Mùi, Sao Vỹ gây hiểm họa. Tuy nhiên, có thể sử dụng vào các ngày Mẹo khác.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Sao tốt, mang lại sự thịnh vượng, thuận lợi cho việc đi xa, xây dựng và hôn nhân.

 

Sao Vĩ mang lại phú quý, danh tiếng, sức khỏe,

Thành công trong kinh doanh, nông nghiệp,

Hòa thuận trong hôn nhân, con cái hiếu thảo.

Chống lại tai ương, bệnh tật,

Nam nhi, nữ nhi, gia đình hạnh phúc.

Khai trương, làm lễ, xây dựng nhà cửa,

Thành công và danh tiếng vang dội.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Thực hiện nhập kho, chôn cất, mở cửa, làm cầu thang, sửa chữa máy móc, khai trương tàu thủy, và các công việc bồi đắp đất đá.

Đóng giường, lót giường, thừa kế tài sản hoặc trách nhiệm, và các việc làm liên quan đến sửa chữa (như đào mương, đào giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng tránh thụ tử Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, mang lại sự may mắn, thành công

Câu Trận Hắc Đạo: Xấu cho việc chôn cất Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Ngũ hư: Xấu cho các việc khởi đầu mới

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Nên hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc mất mát, nếu đi hướng Nam phải tìm lại ngay. Cẩn thận tránh cãi vã, xung đột từ miệng tiếng nói. Công việc tiến triển chậm, nhưng cần kiên định và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi dưỡng gia súc cũng gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ gặp tranh cãi, cãi vã, gây ra những vấn đề không đáng có, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ, không để lây nhiễm bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như họp mặt, tranh luận vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào giờ này, cần kiềm chế lời nói, tránh gây ra xung đột.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu đang ốm, cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng sẽ gặp nguy hiểm, tai họa, cần cúng tế để tránh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi