Lịch âm ngày 24 tháng 8 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 24-8-2024

Ngày Âm Lịch: 21-7-2024

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh thân tháng nhâm thân năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2024 Tháng 7 Năm 2024 (Giáp Thìn)
24
21

Ngày: Canh Thân, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO NGÀY 24 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Cảnh báo cho ngày hôm nay : Trùng tang : Tránh các hoạt động như chôn cất, tổ chức hôn lễ, ra đường, xây dựng nhà cửa, hay xây dựng mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: canh thân

được xem là ngày có năng lượng tương đồng với hành Kim, là ngày cát.
Theo lịch âm, ngày này thuộc Thạch Lựu Mộc, phù hợp với những người tuổi Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày Thân thuộc hành Mộc kết hợp với hành Thổ, nhưng không tốt cho các tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn.
Trong ngày này, Thân kết hợp với Tỵ, hòa hợp với Tý và Thìn, tạo thành cục Thủy.
| Tương khắc với Dần, hình Dần, hình Hợi, không tốt cho Tỵ, và tuyệt vọng cho Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên mở tơ hữu phạm vận may hỏng” - Tránh việc bắt đầu các dự án mới để không gặp phải vấn đề không mong muốn.

- Thân : “Nguy cơ mờ mịt trong phòng ngủ” - Không nên dọn dẹp giường ngủ để tránh những tai họa không lường trước.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Xích khẩu

hay còn gọi là ngày Hung, đề phòng vấn đề liên quan đến miệng lưỡi, mâu thuẫn và tranh cãi. Đây là ngày xấu, khó thành công trong mọi việc và có thể dẫn đến xung đột nội bộ, thị phi, và mâu thuẫn trong gia đình hoặc xã hội.

Ngày Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Ngày Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên tiến hành bất kỳ công việc quan trọng nào vì sao Đê Đại Hung không hợp.

: Tránh khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, đặc biệt là tránh các hoạt động liên quan đến đường thủy. Sinh con vào ngày này cũng không được coi là điềm lành, nên nên thực hiện lễ Đức cho con. Đây chỉ là một số công việc cấm kỵ, các việc khác cũng nên cẩn thận. Ngoại lệ là ngày Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn, trong đó Thìn là tốt nhất vì có Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Thực hiện các công việc như xuất hành sẽ mang lại lợi ích, và sinh con cũng rất tốt trong ngày này.

Các hoạt động như động đất, đắp nền, lót giường, vẽ họa hoặc chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn từ, hoặc mở kho vựa đều được khuyến khích.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo sẽ không tốt Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Rất tốt cho các hoạt động như khai trương hoặc cầu tài lộc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh cãi, gây rối, cần đề phòng. Nên tránh xa việc họp mặt, tranh luận, và việc quản lý,…trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy cẩn thận với lời nói để không gây mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang bị ốm thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thường không thành công, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần đề phòng tai nạn, và cần thực hiện nghi thức cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch khó thành, việc cầu lộc và cầu tài không hiệu quả. Tốt nhất là hoãn lại mọi kiện cáo. Người đi xa sẽ không nhận được tin tức. Cẩn thận về tiền bạc và tài sản, nếu hướng về phía Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không đáng có. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin tức vui vẻ sắp đến, nếu muốn cầu lộc và cầu tài, hãy hướng về phía Nam. Đi làm công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin tức về nhà. Nếu đang nuôi trồng thú vật sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi