Lịch âm ngày 29 tháng 8 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 29-8-2024

Ngày Âm Lịch: 26-7-2024

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất sửu tháng nhâm thân năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2024 Tháng 7 Năm 2024 (Giáp Thìn)
29
26

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phân Tích Ngày 29 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Phạm Phải Ngày : Thụ Tử : Đây là một ngày không thuận lợi cho bất kỳ hoạt động nào.
Sát Chủ Âm : Ngày này không thích hợp cho các hoạt động liên quan đến mai táng hay tu sửa mộ phần.
Sát Chủ Dương : Cẩn thận khi tiến hành các công việc như xây dựng, kết hôn, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: Ất Sửu

Trong hệ thống Can Chi, đây là ngày Cát Trung Bình (chế nhật).
Nạp Âm: Ngày Hải Trung Kim, bất lợi cho các tuổi Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Kỷ Hợi vì lợi từ khắc Kim.
Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu, tạo thành Kim Cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát gây khó khăn cho các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không Nên Gieo Trồng, Ngàn Gốc Không Lên” - Cẩn Thận Khi Tiến Hành Các Hoạt Động Này

- Sửu : “Tránh Việc Nhận Quan Để Tránh Sự Không Thuận Lợi Cho Gia Chủ” - Không Nên Tiến Hành Việc Nhận Quan

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày Tốt Vừa, sáng tốt nhưng chiều không tốt, nên làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ Là Bạn Trùng Phùng

Gặp Trùng Gặp Bạn Vợ Chồng Sánh Đôi

Có Tài Có Lộc Hẳn Hoi

Cầu Gì Cũng Được Mừng Vui Thỏa Lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng Tinh Con Cua, Chủ Trị Ngày Thứ 5.

: Khởi Tạo Trăm Việc Đều Rất Tốt. Tốt Nhất Cho Xây Đắp, Sửa Chữa Phần Mộ, Tháo Nước, Hay Trổ Cửa, Các Vụ Thủy Lợi, Chặt Cỏ Phá Đất, May Cắt Áo Mão, Hoặc Kinh Doanh, Giao Dịch, Mưu Cầu Công Danh.

: Rất Kỵ Việc Đi Thuyền. Nên Đặt Tên Con Là Đẩu, Giải Hay Trại Hoặc Theo Tên Của Sao Năm Hay Tháng Đó Để Đặt Sẽ Dễ Nuôi Hơn.

:

Sao Đẩu Mộc Giải Tại Tỵ Mất Sức. Tại Dậu Thì Tốt. Ngày Sửu Đăng Viên Rất Tốt Nhưng Phạm Phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì Kỵ Việc Chôn Cất, Thừa Kế, Chia Lãnh Gia Tài, Khởi Công Làm Lò Nhuộm Lò Gốm Và Xuất Hành; NÊN Dứt Vú Trẻ Em, Lấp Hang Lỗ, Làm Cầu Tiêu, Xây Tường, Kết Dứt Điều Hung Hại.

Đẩu: Mộc Giải (Con Cua): Mộc Tinh, Sao Tốt. Nên Xây Cất, Sửa Chữa, Cưới Gả Và An Táng Đều Tốt.

 

Đẩu Tinh Tạo Tác Chủ Chiêu Tài,

Văn Vũ Quan Viên Vị Đỉnh Thai,

Điền Trạch Tiền Tài Thiên Vạn Tiến,

Phần Doanh Tu Trúc, Phú Quý Lai.

Khai Môn, Phóng Thủy, Chiêu Ngưu Mã,

Vượng Tài Nam Nữ Chủ Hòa Hài,

Ngộ Thử Cát Tinh Lai Chiến Hộ,

Thời Chi Phúc Khánh, Vĩnh Vô Tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập Khế ước, Giao Dịch, Động Thổ San Nền, Cầu Thầy Chữa Bệnh, Đi Săn Thú Cá, Tìm Bắt Trộm Cướp.

Xây Đắp Nền-Tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt Sao Xấu

Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt Cho Mọi Việc Mẫu Thương: Tốt Cho Về Cầu Tài Lộc, Việc Khai Trương Sao Thiên Phúc: Tốt Mọi Việc

Thụ Tử: Xấu Cho Mọi Việc, Ngoại Trừ Săn Bắn Tốt Ngũ Quỹ: Kỵ Việc Xuất Hành Sát Chủ: Xấu Cho Mọi Việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi