Lịch âm ngày 17 tháng 8 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 17-8-2024
Ngày Âm Lịch: 14-7-2024
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày quý sửu tháng nhâm thân năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2024 | Tháng 7 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
17
|
14
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TỐT XẤU NGÀY 17/8
Các Ngày Kỵ
Phạm ngày : Nguyệt kị: 'Ngày mùng 5, 14, 23 - Không nên đi đâu, đi còn mất tiền'.
Thụ tử: Trăm sự đều kiêng, không nên làm gì.
Sát chủ âm: Kỵ việc liên quan đến tang lễ, tu sửa mộ phần.
Sát chủ dương: Kỵ việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc, kỵ các tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc, khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: 'Không nên kiện tụng khi lý yếu, đối phương lý mạnh'.
- Sửu: 'Không nên đi nhận quan để tránh việc gia chủ không hồi hương'.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày tốt vừa, sáng tốt, chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, thích hợp cho việc lớn, thành công mau lẹ. Tốt nhất tiến hành vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn gặp lại
Gặp lại bạn, vợ chồng sum vầy
Có tài lộc rõ ràng
Cầu gì cũng được, lòng vui sướng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: - Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
: Khởi công tạo tác đều bất lợi, hung hại. Đặc biệt xấu cho thủy lợi, đào ao, chôn cất, sửa cửa, xây đắp. Nên tránh làm việc trọng đại.
:
- Sao Liễu ở Ngọ trăm việc đều tốt. Ở Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hoặc lên chức đều tốt. Ở Dần, Tuất thì suy vi, kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Hao hụt tiền bạc, gia đình không yên, dễ tai nạn. Kỵ cưới hỏi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền, tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đến gần, nếu cầu lộc, tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Hay tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi, giữ im lặng để tránh xung đột.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ tốt lành, đi thường gặp may. Buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay gặp rủi ro. Đi lại dễ gặp nạn, nên cúng tế để an tâm.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.