Lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 11-6-2028

Ngày Âm Lịch: 19-5-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh mão tháng mậu ngọ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2028 Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân)
11
19

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 11 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh vào ngày này : Trùng tang : Tránh cất những tang vật cùng một lúc, tránh tổ chức đám cưới, tránh xuất hành của vợ chồng, tránh xây dựng nhà cửa, tránh xây dựng mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

Trong Chiếu Tử viết bằng Tiểu Hồi Thất, ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Tên âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh gặp phải những điều không may”

- Mão : “Không nên đào giếng nước để tránh nước không sạch sẽ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Tại ngày này, được gọi là ngày Hung, mọi sự khó thành. Công việc gặp trở ngại và tiến triển chậm lại, tiền bạc và danh tiếng có thể giảm sút. Đây là ngày không may mắn, nên tránh những hành động có thể gặp phải khó khăn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và sửa chữa là điều tốt.

: Chôn cất là việc nên tránh. Cưới gả, khai trương, xuất hành, và các hoạt động khác cũng nên tránh. Ngày này không nên chôn cất người chết.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi có thể khiến người mất chí khí. Tuy nhiên, tại Ất Mão hay Đinh Mão lại rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên thì cưới gả là điều tốt, còn ngày Quý Mão thì nên cẩn trọng với tiền bạc.

- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng và sửa chữa. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, và sửa chữa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày ruộng, mua bán gia súc, trồng dưỡng tằm, săn bắn, sửa chữa cây cỏ

Đào đất, san lấp, làm việc hành chính, lên quan, kế thừa, đăng ký hồ sơ, mưu sự lưu ý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc mua bán gia súc Mẫu Thương: Tốt cho việc tài chính, kinh doanh Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu khi làm việc xây dựng hoặc lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, mua bán gia súc (cướ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chí Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi hay gặp chuyện không may, tai nạn, hoặc gặp ma quỷ thì cần cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều trải qua một ngày bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp trở ngại, cầu lộc hoặc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc miệng tiếng không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, gây chuyện đói khó, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng nguyền rủa và lây bệnh. Việc họp mặt, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải làm vào thời gian này thì cần hạn chế tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh tật, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi