Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 6-6-2028

Ngày Âm Lịch: 14-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm tuất tháng mậu ngọ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2028 Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân)
6
14

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần tránh : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi gặp họa, còn nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), là ngày khá hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không chịu ảnh hưởng từ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để phòng tránh nguy cơ lụt bão

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có ăn có riêng có tiền tiễn đưa

Không cần thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con lợn, chủ trì ngày thứ 3.

: Bắt đầu nhiều công việc đều đặn tốt. Tốt nhất là tháo nước, công việc liên quan đến nước, điều hành tàu thuyền, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, kết hôn, chôn cất hay làm sạch đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không cần phải kiêng cử bất kỳ việc gì.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ thì đem lại may mắn lớn.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ đều tốt cho xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, giao dịch, san lấp đất, điều chỉnh nền đất, cầu nguyện cho sức khỏe, săn bắt động vật, truy bắt tội phạm.

Xây dựng nền móng-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, kết hôn, giá thú, đi ra ngoài Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu khi cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được tốt lành, nên cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi sẽ bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thường không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng thì cần phải cẩn trọng, gặp nhiều rủi ro. Việc làm chậm, lâu lắc nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm kinh doanh thì sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cần tránh tranh luận, cãi cọ, hạn chế gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh bệnh tật, tránh lây nhiễm. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, việc làm quan trọng,... vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào giờ này, hãy cẩn thận khi nói để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì có khả năng hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thường không hiệu quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm. Tránh gặp ma quỷ, tốt nhất nên cúng tế để đem lại sự an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi