Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 28-6-2028

Ngày Âm Lịch: 6-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp thân tháng mậu ngọ (nhuận) năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2028 Tháng 5 (nhuận) Năm 2028 (Mậu Thân)
28
6

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Ngọ (nhuận)

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 28/6

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày này kiêng kỵ việc mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: Tránh tiến hành công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hay khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Thân

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền Trung Thủy kỵ các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy, khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho để tránh mất mát tài sản

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Ngày này Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn hanh thông, thuận lợi, có âm phúc che chở, được quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài, cầu lộc đều thành

Cầu tài như ý, vui vẻ

Bình an vô sự, gặp thầy gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Trăm việc khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu sửa mộ, mở cửa, các công việc thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rãnh, đào kinh,...)

: Tránh các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Riêng tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn nên rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt sữa trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát tường,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Kim ngân đầy đủ, kho lúa đầy.

Phúc ấm cao quan, gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, học nghề, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là giờ rất tốt, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, thường gặp trái ý. Nếu ra đi dễ gặp tai nạn, việc quan trọng nên tránh. Gặp ma quỷ nên cúng để an tâm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi vã, dễ gặp rủi ro, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi