Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 22-6-2028

Ngày Âm Lịch: 30-5-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu dần tháng mậu ngọ năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2028 Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân)
22
30

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: mậu dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát - ngày Cát, mọi việc suôn sẻ, thuận lợi, được hỗ trợ và che chở từ những người quý trọng.

Khả năng gặp hội Thanh Long

Tài lộc và may mắn đều đến

Bình an, gặp gỡ an lành

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

: Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) - Tướng tinh con Giao Long, quản lý ngày thứ 5.

: Mọi việc được thực hiện đều mang lại thành công và lợi ích. Kết hôn, sinh con được ưu ái. Thăng tiến trong sự nghiệp, thành công trong kỳ thi.

: Tránh việc mai táng ba năm. Xây dựng hoặc sửa chữa mộ phần đều gặp họa. Sinh con vào ngày này cần cẩn trọng. Đặt tên con theo tên Sao để tránh rủi ro.

: - Sao Giác trúng ngày Dần mang lại vị thế cao quý, mọi việc đều thuận lợi. - Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: không nên mai táng, thừa kế, chia lãnh gia tài hoặc khởi công các công trình lò nhuộm hoặc lò gốm. Cần thực hiện các công việc như lấp đầy hang lỗ, xây tường, kết thúc các mối quan hệ có hại. - Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, công việc hành chánh, xây dựng lò gốm hoặc lò nhuộm, hoặc thừa kế. Không nên đi thuyền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thích hợp để ký kết hợp đồng, thỏa thuận, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất nhập hàng hoá, đi du lịch biển, khởi đầu mới, đào đất, làm sạch sẽ, gắn cửa, an táng, xây dựng, lập đặt các thiết bị, gặt lúa, đào ao, làm giếng, xây dựng hệ thống cấp nước, tìm kiếm sự giúp đỡ của thầy thuốc, mua bò sắp mặc, chăm sóc gia súc, đi học, cầu hôn, kết hôn, thuê nhân công, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa thuyền, mở tiệc, vẽ tranh, làm vườn.

Tránh tranh cãi, bất đồng quan điểm.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, kết hôn Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu gặp Thiên giải thì sao lành Hoàng Sa: Xấu nhất là đi du lịch biển Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Cô thần: Xấu nhất khi liên quan đến thú cưng Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Đông Nam. Để đón 'Tài Thần', hướng Chính Nam là lựa chọn tốt.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là khoảng thời gian rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà. Gia đình hòa thuận, nếu bệnh tật sẽ khỏi bệnh.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cần đề phòng việc ra ngoài trong thời gian này, không thuận lợi cho việc cầu tài, có thể gặp trở ngại và tai nạn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi việc đều suôn sẻ, nên cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo yên lành cho nhà cửa và sự bình yên khi xuất hành.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Thời gian này mưu sự khó thành, cầu tài không thuận lợi. Cần tránh kiện tụng và các vấn đề tranh chấp.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thời gian này mang lại tin vui, nếu cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ may mắn, người đi có tin về, và chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Thời gian này không nên tham gia vào các hoạt động tranh luận, gây gổ. Đặc biệt cần tránh việc ra ngoài.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi