Lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 16-6-2028
Ngày Âm Lịch: 24-5-2028
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày nhâm thân tháng mậu ngọ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2028 | Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân) |
16
|
24
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Ngọ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU THÔNG TIN NGÀY 16 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Chú ý với ngày này : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên thực hiện các công việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: tránh tiến hành những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim không phù hợp với các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì có lợi từ việc khắc Kim.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Tránh khó canh phòng khi tháo nước” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh gặp khó khăn về việc canh phòng
- Thân : “Tránh quỷ ma vào phòng khi kê giường” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma nhập vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, cùng với sự che chở, hỗ trợ từ người thân yêu.
Tiểu Cát hợp với Thanh Long
Quẻ này tốt cho sự thịnh vượng, hạnh phúc, và may mắn
Sự bình an, niềm vui khi gặp gỡ người quen thân
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, quản trị ngày thứ 6.
: Chôn cất, chặt cỏ hoặc cắt áo đều thuận lợi.
: Không nên khởi công bất kỳ công việc gì. Tránh nhất là xây dựng, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Nếu có ý định như vậy, nên chọn ngày khác.
:
- Ngày Tý Đăng Viên có thể kế thừa phong thái tốt và may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát, kỵ những việc như thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; nên dứt bỏ những việc đóng hàng, xây tường, kết thúc điều không tốt, lấp kín lỗ, làm cầu đường.
- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, kỵ việc lập lò gốm, lò nhuộm, thực hiện công việc hành chính, làm rượu, đặc biệt kỵ việc đi thuyền.
- Quỷ: Kim Dương (con dê): Tinh Kim, sao xấu. Thích hợp cho việc chôn cất, nhưng không tốt cho việc xây dựng và cưới gả.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, học kỹ nghệ, xây chuồng gia súc.
Đối với việc nhậm chức, uống thuốc, thực hiện công việc hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và táng. | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho việc cúng bái. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.