Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 5-6-2028
Ngày Âm Lịch: 13-5-2028
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày tân dậu tháng mậu ngọ năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2028 | Tháng 5 Năm 2028 (Mậu Thân) |
5
|
13
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Ngọ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Ngày này phạm : Tam nương : không nên tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tương đương với Can Chi (cùng Kim), ngày này được xem là ngày cát.
Âm lịch: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không gặp phải Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên trộn tương chủ bất đồng” - Không nên thử vị chủ trộn tương
- Dậu : “Không nên hội khách khi chủ tân gặp tai họa” - Tránh tổ chức hội khách để phòng tránh những rủi ro từ chủ tân
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc có thể gặp khó khăn, tiến độ bị trì hoãn, vấn đề về tài chính và danh tiếng cũng có thể xảy ra. Đây là ngày xấu nên cần tránh thực hiện những việc quan trọng.
Không Vong kết hợp với quẻ khẩn cần
Bệnh tật nên chú ý
Ngày này không nên làm những việc quan trọng
Tránh xa những hoạt động bất hợp pháp
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, là ngày thứ 2 trong tuần.
: Lót giường cho bình yên, việc chôn cất là rất tốt.
: Tránh việc xây dựng, đào mương, đi thuyền hay mở cửa. Nếu có kế hoạch xây nhà, hãy chọn ngày khác.
:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều mang lại may mắn. Đặc biệt là tại Dậu là ngày tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều thuận lợi.
- Nguy: Nguyệt yến (chim én): Nguyệt tinh, sao xấu. Không nên khai trương, an táng hoặc xây dựng.
Nguy tinh bất kỳ không nên đi đường,
Tự do, tạo dựng hình ảnh của huyết quang kiến
Ba tuổi không gặp phải những trở ngại từ nước,
Cuối cùng, ngoại lệ không hoàn thành trong ngày,
Ngày mai, việc làm có thể không thành công,
Hai năm sau, mọi thứ có thể được hoàn thiện,
Khai mạc, tạo ra cột trụ nước,
Tam năm sau một lần, quay trở lại sau khi bị thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào đất, san lấp, cải thiện bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, cầu thân, nộp đơn, sửa thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đối mặt, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.