Lịch âm ngày 11 tháng 9 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 11-9-2025

Ngày Âm Lịch: 20-7-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý mùi tháng giáp thân năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2025 Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ)
11
20

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 11/9

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Quý Mùi

Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương Liễu Mộc kỵ tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: “Bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên tiến hành kiện tụng, lý yếu địch mạnh

- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh độc khí ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Là ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, nên làm đại sự sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất tiến hành công việc vào buổi sáng.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài lộc đầy đủ

Cầu gì cũng được, vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 5.

: Trổ cửa, mở đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức, nhập học.

: Làm mộ phần, chôn cất, tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp thăng tiến, chăn nuôi xây cất thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, khởi công, động thổ, san nền, xây kho, sửa bếp, thờ Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp máy dệt, cấy gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Đức: Tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với khởi công, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu khi cưới hỏi, mở cửa, mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cẩn trọng tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không lành mạnh, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi