Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 17-9-2025
Ngày Âm Lịch: 26-7-2025
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày kỷ sửu tháng giáp thân năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2025 | Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
17
|
26
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Thân Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 17 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Ngày này phạm : Thụ tử : Mọi hoạt động đều không được khuyến khích vào ngày này.
Sát chủ âm : Đây là ngày không thuận lợi cho việc mai táng, tu sửa mộ phần.
Sát chủ dương : Các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư không nên tiến hành vào ngày này.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
Tương đồng với Thổ, ngày này được coi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Hành Hỏa khắc với hành Kim vào ngày này, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không phá hợp đồng để tránh mất mát cho cả hai bên” - Không nên phá hợp đồng để tránh mất lợi ích cho cả hai bên
- Sửu : “Không nên tham gia vào việc nhận chức để tránh sự không hài lòng từ phía gia chủ” - Không nên tham gia vào việc nhận chức để tránh sự không hài lòng từ phía gia chủ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày Tốc hỷ, tức là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên tận dụng để mưu sự lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ mang đến may mắn
Gặp gỡ người thân, bạn bè sẽ hạnh phúc
Mọi việc đều được thuận lợi, hạnh phúc
Được mừng vui và hài lòng với mọi điều
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi công việc khởi công, tạo tác đều rất tốt lành. Tốt nhất là tổ chức đám cưới, xây dựng lầu gác và chôn cất. Các công việc khác như xuất hành, xây dựng nhà cửa, chặt cỏ phá đất, xây trại, cũng đều tốt.
: Không nên đi thuyền .
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, mọi việc đều đạt thành công.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho việc tổ chức đám cưới, xây dựng và chôn cất.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào đất, san nền, đắp nền, làm hay sửa chỗ ở, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải đi vào thời gian này thì nên kiềm chế miệng để tránh gây xung đột hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi thì có thể gặp tai nạn, việc quan trọng cần phải đề phòng, có thể gặp nguy hiểm nên cần cúng tế để tránh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra đi sẽ an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói bất lịch sự. Công việc diễn ra chậm chạp, lâu dài, nhưng tốt nhất là cẩn thận và chắc chắn.