Lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 12-9-2025

Ngày Âm Lịch: 21-7-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp thân tháng giáp thân năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2025 Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ)
12
21

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 12 THÁNG 9 - MỘT NGÀY TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Trong trường hợp của ngày này : Trùng phục : Không nên thực hiện các hành động như chôn cất, tổ chức hôn lễ, xuất hành của vợ chồng, xây dựng nhà cửa hoặc khu mộ

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

Tức là Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày này được coi là ngày có thể mang lại điều không may (phạt nhật).
Âm lịch: Ngày này thuộc trung thuỷ, cấm các hoạt động dưới đây cho những người sinh vào các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy nhưng chống lại hành Hỏa, trừ những người sinh vào các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không cảm thấy sợ hãi trước yếu tố Thủy.
Ngày Thân tạo ra sự kết hợp mạnh mẽ với Tỵ, tạo thành sự kết hợp tốt với Tý và Thìn làm cho năng lượng của nước cục kỳ mạnh mẽ.
| Tương ứng với hình Dần, cung Dần, cung Hợi, tránh xa Hợi, làm hại Tỵ, loại trừ Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không mở kho lưu trữ hàng hóa để tránh mất mát tài sản” - Không nên mở kho lưu trữ hàng hóa để tránh rủi ro mất mát

- Thân : “Không đặt giường để tránh sự xâm nhập của linh hồn ma quỷ” - Không nên sắp xếp giường ngủ để tránh sự xâm nhập của linh hồn ma quỷ vào trong phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức ngày Hùng nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày xấu, mưu sự khó thành, có thể dẫn đến cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp tranh cãi, gây xích mích, cẩn thận về sức khỏe. Nên hoãn lại việc ra đi. Cẩn thận với lời nguyền rủa, tránh bị nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, hãy kiềm chế miệng để tránh xích mích hoặc tranh luận.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ được chữa khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện công việc quan trọng, cần cẩn thận về sự cố, tai nạn. Gặp ma quỷ thì cần tiến hành lễ cúng mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là nếu cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra ngoài xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Nên cẩn thận về việc tranh cãi, xung đột hay nói những lời không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc, tài vận thì hãy đi hướng Nam. Điều này thuận lợi trong công việc gặp gỡ. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi