Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 9-9-2025

Ngày Âm Lịch: 18-7-2025

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân tỵ tháng giáp thân năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2025 Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ)
9
18

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên tổ chức lễ khai trương, ra xa, kết hôn, sửa chữa hoặc di chuyển nhà (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: không nên thực hiện các công việc quan trọng, ra xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Tân Tỵ

còn gọi là Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim không tốt cho các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì được lợi từ Kim khắc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với việc thay đổi chủ quản không bình thường” - Không nên thay đổi chủ quản nếu không thực sự cần thiết

- Tỵ : “Không nên đi xa để thu thập tài sản giấu kín” - Tránh việc đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên lòng, thành công suôn sẻ.

Đại An gặp được quý nhân

Có bát cơm, đủ dư tiền tiễn đưa

Dù không kịp cũng được Đại An

Bình an vô sự, tâm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên thực hiện bất kỳ việc gì.

: Khởi công xây dựng và các hoạt động liên quan đến chôn cất như sửa mộ, làm bia mộ, xây thêm nhà mồ,... đều không tốt. Tuyệt đối không nên chôn cất vào ngày này để tránh gặp điềm xấu

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ là xấu, càng thêm xấu nếu gặp Hung. Tại Dậu thì rất tốt vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem lại sự khởi động và tiến bộ. Tuy nhiên vẫn cần tuân thủ các kiêng cử như trên.

- Tại Sửu được coi là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt phù hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi việc đều may mắn, đặc biệt là việc chôn cất.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Thuộc hành Hỏa, sao xấu. Khắc Kiêng việc xây dựng, tạo tác, kiện tụng, đặc biệt là thi cử.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, ra khơi, đi hàng hải, khởi sự, làm việc liên quan đến đất đai, xây dựng, san nền, làm cửa, đặt mộ, xây nhà, lắp đặt máy móc, thu hoạch, làm ao, tháo nước, tìm thầy thuốc chữa bệnh, mua gia súc, làm việc trong vụ nuôi trồng, nhập học, cầu thân, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.

Tránh tranh tụng, xung đột.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc ra ngoài, kết hôn, chôn cất hoặc xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ việc thờ phụng Hà khôi: Kỵ khởi sự, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà c

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi