Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 4-9-2025

Ngày Âm Lịch: 13-7-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính tý tháng giáp thân năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2025 Tháng 7 Năm 2025 (Ất Tỵ)
4
13

Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XẤU TỐT NGÀY 9 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm ngày : Tam nguyệt : tốt, tránh làm việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa sang hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: bính tức

Chi Can khắc (Thủy Hỏa), ngày phạt (hung nhật).
Nạp âm: Ngày Thủy Giản hạ kị tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Hành Thủy khắc Hỏa, trừ tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Táo tất kiến hỏa ương bất tu” - Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai

- : “Bốc tự nhạ tai ương bất vấn” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh rước tai ương tự do

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Liên Lưu

tức ngày Hung. Ngày này mọi công việc khó khăn, dễ trễ trật hay gặp phải những rắc rối, xích mích nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những tranh cãi hoặc mất mát. Về việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ thì không nên vội vã.

Liên Lưu khó lường

Tìm bạn mất dấu phân ly

Không nên lạc lối một khi

Nhiều chướng ngại nhiều lúc vất vả

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Lang mộc Khuê - Vũ Mã: Xấu (Tú Bình) Tinh con sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho việc nhập học, may vá, xây dựng nhà cửa hoặc đi cầu phú quý.

: Mai táng, xây cửa, mở cửa, mở rộng hồ, việc khai trương, đào ao mò giếng, các vụ kiện tụng và đặt chăn ga. Vì vậy, nếu bạn có ý định mai táng hoặc mở cửa lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc có thể chọn tên theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dạy hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì Sanh gặp Tuyệt thì lợi mưu sự, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì trung bình.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, mai táng, khai trương cũng như sửa chữa cửa.

 

Khuê tinh sáng tạo, thành công vững bền,

Gia đình thịnh vượng, phồn thịnh tài lộc,

Dù có chút khó khăn nhưng con cái,

Đối với tuổi này, nên chủ động và linh hoạt.

Vận mệnh sáng sủa, đạt được ước mơ,

Công việc suôn sẻ, thăng tiến phồn hoa.

Mở cửa tạo lợi, tránh tai họa,

Ba năm hai lần thất bại và gặp nguy cơ.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, xây nền, sửa chữa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin sớ, sửa hoặc làm thuyền, khai trương thuyền, khởi công xây lò.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Rủi ro mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, chỉ tìm thấy sau cùng. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng cần đảm bảo tính chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cần may mắn, cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Hẹn hò công việc mang lại nhiều điều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Việc chăm sóc gia súc đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ xảy ra tranh cãi, gây rối, đói khó, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nơi đông người để tránh tiếp xúc với lời nguyền rủa, và đề phòng bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quản lý nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào lúc này, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra cuộc đấu khẩu hoặc xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh mẽ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận với nguy cơ tai nạn, thất bại, và nên cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài tốt nhất đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có hành trình bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi