Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 2-5-2025

Ngày Âm Lịch: 5-4-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân mùi tháng tân tỵ năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2025 Tháng 4 Năm 2025 (Ất Tỵ)
2
5

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Tỵ

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DÒNG XEM NGÀY 2 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Chú ý : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

nghĩa là Thổ sinh Kim, ngày này là ngày cát.
Âm lịch: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với chủ nhân bất thường” - Tránh tiến hành trộn tương, chủ không nên nếm qua

- Mùi : “Không đáng tin cậy vào dược phẩm nhập ruột” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc thâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ Sáu.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích kinh tế.

: Tránh việc chôn cất trong ngày này để tránh gặp họa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nếu sanh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con. Để bảo vệ sức khỏe và hạnh phúc của gia đình, nên chọn ngày khác thích hợp hơn để tiến hành chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Không nên khởi công các dự án lớn như xây nhà, lập lò gốm, hay làm việc liên quan đến hành chính vào ngày này.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì tốt cho mọi việc, nhất là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Được biết là sao xấu, có thể gây ra tai nạn nên cần phải cẩn trọng khi thực hiện các hoạt động như gả cưới và xây dựng.

Nên tránh việc xuất hành, kinh doanh vào ngày này để tránh gặp rủi ro không mong muốn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Thực hiện các công việc như nhập kho, đặt táng, lắp cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, và các công việc khác như bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Làm giường, đóng giường, và thực hiện các công việc khác như đào mương, móc giếng, xả nước để khắc phục các sự cố hay vấn đề liên quan đến khuyết thủng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc khai trương, xây dựng nhà cửa, và an táng. Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, và giao dịch. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương.

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, và không tốt cho các hoạt động tế tự như cúng bái. Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi công các dự án như nhập trạch, đào ao, và khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Cửu không: Kỵ việc xuất hành và kinh doanh.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi