Lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 9-5-2025

Ngày Âm Lịch: 12-4-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu dần tháng tân tỵ năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2025 Tháng 4 Năm 2025 (Ất Tỵ)
9
12

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào ngày 9 tháng 5 trong lịch âm như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày 9 tháng 5 có đặc điểm là mậu dần trong lịch âm, tức là Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh việc nhận đất vào ngày Mậu để tránh xấu cho gia chủ

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên thực hiện các nghi thức tế tự vào ngày Dần vì quỷ thần không bình thường trong ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Tránh xa vào ngày Xích khẩu để tránh cãi vã và mâu thuẫn. Đây là ngày không may mắn, khó thành công trong mọi sự kiện, có thể gây ra sự không hòa hợp, xung đột và tranh cãi nội bộ.

Xích  khẩu đem lại mọi rắc rối

Sinh vào ngày này dễ gặp phải mâu thuẫn và tranh cãi

Không nên dành thời gian vào ngày này

Nếu không thì có thể gây ra xích mích trong hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Tính cách xấu của Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tướng tinh của ngày này là con trâu, chủ trì ngày thứ 6.

.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất mang lại sự yên bình. Ngày Dần là ngày tốt nhất, tuy nhiên cần cẩn trọng với ngày Nhâm Dần.

Nếu trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cần tránh xa việc mới. Có thể thành công trong việc kinh doanh, nhận chức, nhưng cần cẩn trọng khi đi du thuyền.

Sao Ngưu thuộc Thất sát Tinh, việc sinh con trong ngày này sẽ gặp khó khăn. Khi đặt tên cho con, cần xem xét Âm Đức.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Tác động xấu. Cẩn thận trong chuyện hôn nhân và xây dựng gia đình.

Sao này tạo ra tai họa,

Gia đình bị rối loạn đột ngột,

Môi trường sống không ổn định, người thân phải rời xa,

Thất bại trong nông nghiệp và công việc phản đối chủ nhân.

Hôn nhân gặp khó khăn, tài chính không thuận lợi,

Tài sản và tiền bạc biến mất không dấu vết.

Không nên khởi đầu mới, hạn chế di chuyển,

Và tránh xa những công trình xây dựng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Làm việc như cấy lúa gặt lúa, mua trâu, chăm sóc tằm, đi săn hoặc sửa chữa cây cối

Cần phải thận trọng khi đào bới đất, san nền, làm đất. Phụ nữ không nên uống thuốc khi chưa bị bệnh, không nên tham gia vào các vị trí quan trọng, nhận vị thế, tham gia vào làm công chính, nộp đơn xin việc, lên kế hoạch gian dối.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trừ khi trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu. Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ. Mẫu Thương: Tốt cho về tài chính, khai trương cửa hàng.

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Kiếp sát: Không tốt cho việc di chuyển, cưới gả, tang lễ hoặc xây dựng. Địa phá: Không tốt cho việc xây dựng. Thiên ôn: Không tốt cho việc xây dựng. Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Tránh các cuộc họp, tranh luận, công việc quan trọng vào giờ này. Nếu không thể tránh, hãy kiềm chế miệng để tránh gây xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ may mắn, buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, có thể gặp trở ngại. Hãy đề phòng tai nạn và ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam là tốt nhất. Người ra đi yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về, cần đề phòng tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi