Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 7-5-2025

Ngày Âm Lịch: 10-4-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính tý tháng tân tỵ năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2025 Tháng 4 Năm 2025 (Ất Tỵ)
7
10

Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TỐT XẤU NGÀY 7/5

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm : Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: Bính Tý

Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản Hạ Thủy kỵ tuổi Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này hành Thủy khắc Hỏa, trừ tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên sửa bếp để tránh họa

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh họa

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày hung. Mọi việc khó thành, dễ trễ nải hay gặp chuyện phiền phức, khó hoàn thành. Dễ gặp thị phi, khẩu thiệt. Về hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn không nên vội.

Lưu Liên là điềm xấu

Tìm bạn không thấy, nửa đường ly biệt

Hoặc lưu lạc

Nhiều trắc trở, nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Trăm việc khởi tạo đều tốt, nhất là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mộ, trổ cửa, thủy lợi.

: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Tại Tý có thể dùng tạm. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn, kỵ xuất hành, chôn cất, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nên dứt vú trẻ em, kết dứt hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, vượng điền sản, sự nghiệp thăng tiến.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, đi săn, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu. Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc

Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì tốt. Thiên Lại: Xấu mọi việc. Hoang Vu: Xấu mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tranh luận, cãi cọ, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu phải đi, giữ miệng để tránh ẩu đả.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ trái ý. Ra đi gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi