Lịch âm ngày 3 tháng 5 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 3-5-2025

Ngày Âm Lịch: 6-4-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm thân tháng tân tỵ năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2025 Tháng 4 Năm 2025 (Ất Tỵ)
3
6

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Tỵ

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 3 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần tránh : Trùng phục : Không nên tiến hành chôn cất, tổ chức đám cưới, hoặc xuất hành của vợ chồng, xây dựng nhà cửa hoặc lăng mộ

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

Tức là Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hợp hành Kim mà lợi. Ngày Thân kết hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn hình thành thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh rủi ro về canh đê

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh sự xâm nhập của quỷ dữ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức là ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi, xung đột. Ngày này xem là ngày không tốt, dễ dẫn đến xích mích, mâu thuẫn, thị phi trong gia đình hoặc cộng đồng.

Xích khẩu có ý nghĩa :

Sinh ra mâu thuẫn, gây chuyện phiền toái

Không nên giải quyết vấn đề khiếm nhãn

Khiến cho mối quan hệ hỏng vụn

Hay gây ra mất mát trong gia đình

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức đám cưới hay xuất hành. Kỵ nhất là việc đi thuyền. Ngày này sinh con không phải là điềm lành, nên thực hiện nghi thức Đức cho trẻ. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác cũng nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu có kế hoạch liên quan đến việc khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức đám cưới hay xuất hành, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết vì có Sao Đê Đăng Viên.

Đê thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Kỵ việc khai trương, đào móng, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo ra những điều:

Gây ra rủi ro, tai ương

Gặp khó khăn về vật chất

Khiến cho việc mai táng không thể thực hiện

Gặp phải những rắc rối, trở ngại

Gây ra sự ly biệt trong hôn nhân

Dẫn đến những nguy cơ không may

Hành động nên được cẩn trọng, cảnh giác

Cần thận trọng và tỉnh táo trong mọi hoạt động

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện các hoạt động như đào đất, san nền, xây dựng hoặc sửa chữa phòng bếp, lắp đặt thiết bị, tham gia lễ cầu nguyện, hoặc gửi đơn xin thăm viếng, cầu xin sự bảo trợ, sửa chữa hoặc làm mới thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu công việc mới.

Có thể mua và nuôi thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu tài (đám cưới) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ việc chôn cất, tổ chức đám cưới, vợ chồng xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc, đặc biệt là trong việc xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa Hà khôi: Kỵ cho việc khởi công xây dựng Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để ra ngoại gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để ra ngoại gặp 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Tây Nam để ra ngoại vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên tranh luận, gây cãi vã, dễ gây ra xung đột. Người ra ngoài nên trì hoãn lại. Cẩn thận để tránh những lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài vào thời gian này, hãy kiềm chế hành động và lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thường mang lại lợi nhuận. Những người ra ngoài sắp quay về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thường không hiệu quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp phải tai nạn. Khi làm các nghi thức tế lễ, cần phải thực hiện đúng cách để đảm bảo an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Những người ra ngoài sẽ trải qua thời gian yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện các kế hoạch, nhưng nên cầu lộc, cầu tài. Việc kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Những người ra xa chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất của, nên tìm kiếm nhanh chóng nếu di chuyển hướng Nam. Cần đề phòng tránh cãi vã, xung đột hoặc lời nói không hay. Các công việc có thể mất thời gian, nhưng cần phải làm mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin tức vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên di chuyển hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ đem lại nhiều may mắn. Những người ra ngoài sẽ nhận được tin tức về. Nếu nuôi trồng, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi