Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 26-1-2025

Ngày Âm Lịch: 27-12-2024

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất mùi tháng đinh sửu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2025 Tháng 12 Năm 2024 (Giáp Thìn)
26
27

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 26 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, kiêng khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Ất Mùi

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày tốt vừa, buổi sáng thuận lợi, buổi chiều không tốt nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện việc lớn, sẽ thành công sớm. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ mang bạn bè về bên nhau

Gặp bạn gặp người thân yêu

Tiền tài lộc lá rõ ràng

Cầu gì cũng thành, vui mừng thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và tạo tác đều tốt.

: Đại kỵ chôn cất. Cưới gả, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa đều không tốt. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới hỏi, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng. Khắc kỵ cưới hỏi, an táng, gắn sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng ân: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ kiện tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng lên trời vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui về. Nếu làm nông nghiệp sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh luận, cãi vã, gây chuyện xấu, cần đề phòng. Người xuất hành tốt nhất nên hoãn lại. Phòng ngừa bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ bình tĩnh để tránh cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp rắc rối. Nếu ra đi dễ thiệt hại, gặp nạn, việc quan trọng phải có đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lòng.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc miệng tiếng. Công việc chậm trễ, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi