Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 7-1-2025
Ngày Âm Lịch: 8-12-2024
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày bính tý tháng đinh sửu năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2025 | Tháng 12 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
7
|
8
Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM XẤU TỐT NGÀY 7 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tính bí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Liên lưu
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Xà hỏa Dực - Đồng Bi: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.
: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương |
Hướng xuất hành
Đi về hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Đi về hướng Đông để đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh việc đi về hướng Tây Nam để tránh gặp 'Thần Xấu'.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 1h (Giờ Tý) Khó mưu sự thành công, tốt nhất là cầu tài lộc. Không nên tiến hành kiện cáo. Người đi xa cần chờ đợi thông tin. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi về hướng Nam, có thể tìm thấy nhanh chóng. Cần cảnh giác tránh tranh cãi, xích mích và lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ nhưng quan trọng là phải kiên định và chắc chắn.
Thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 1h đến 3h (Giờ Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và tài lộc thì đi về hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Nuôi trồng có thuận lợi.
Thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 3h đến 5h (Giờ Dần) Dễ tranh cãi, gây xích mích và gây chuyện không hay, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, nguy cơ lây bệnh. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột và tranh cãi.
Thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 5h đến 7h (Giờ Mão) Là thời gian rất tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu bệnh tật, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 7h đến 9h (Giờ Thìn) Không nên cầu tài lộc, có thể không có kết quả hoặc có kết quả không như ý. Nếu phải ra đi hoặc tiến hành công việc quan trọng, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.
Thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 9h đến 11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài lộc hướng về phía Tây Nam – gia đình sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua hành trình bình yên.