Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 31-1-2025
Ngày Âm Lịch: 3-1-2025
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày canh tý tháng mậu dần năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2025 | Tháng 1 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
31
|
3
Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Dần Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 31 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Các điềm báo cho ngày hôm nay : Tam nương : không may, ngày này không nên khởi công các công việc như khai trương, đi xa, tổ chức đám cưới, hoặc làm những việc liên quan đến sửa chữa, di dời (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Ngày này không nên bắt đầu các công trình xây dựng, tổ chức đám cưới, kinh doanh mua bán, mua bán nhà đất, nhận việc, hay làm những gì liên quan đến đầu tư.
Trùng phục : không nên làm lễ tang, tổ chức đám cưới, đi du lịch, xây nhà, hay làm mồ mả
Ngũ Hành
Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: canh tí
Thứ tự của Can và Chi (Kim và Thủy) làm cho ngày này trở thành ngày cực kỳ bảo nhật.
Theo âm lịch, ngày Bích thượng Thổ không làm hại các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Thuộc hành Thổ khắc với Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất không gặp rủi ro từ Thổ.
Ngày Tý tạo thành cặp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành cục nước.
| Xung với Ngọ, hợp với Mão, không tốt cho Mùi, đối với Dậu và Tỵ là rất xấu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên bắt đầu một dự án mới vì có thể gặp phải khó khăn và trở ngại”
- Tí : “Không nên hỏi vận mệnh qua việc sử dụng quẻ bói vì có thể gây ra những tai họa không đáng có”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Hung nên đề phòng lời nói, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ gây ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất cứ việc gì cũng hại. Hại nhất là trổ cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây nhà, cưới gả, động thổ, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu bạn định xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn ngày khác.
:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt sữa trẻ em, xây tường, kết thúc điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Chôn cất thuận lợi, bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới xin. Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoTrùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cưới xin, nhập trạch. Trùng Tang: Kiêng cưới xin, an táng, khởi công xây nhà. Lỗ ban sát: Kiêng khởi tạo |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời sẽ gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh cãi, cãi vã, gặp chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tốt nhất tránh họp mặt, tranh luận, việc công vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ miệng để tránh cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp chuyện trái ý. Ra đi gặp thiệt, nạn. Việc quan trọng cần cúng tế gặp ma quỷ mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Công việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của đi hướng Nam nhanh tìm thấy. Đề phòng cãi cọ, mâu thuẫn, tiếng thị phi. Việc làm chậm, nhưng nên chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.