Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 28-5-2027
Ngày Âm Lịch: 23-4-2027
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày đinh mùi tháng ất tỵ năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2027 | Tháng 4 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
28
|
23
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
28/5 - Xem dự báo tốt xấu
Các Ngày Kỵ
Cảnh báo cho ngày này: Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: Đinh Mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày hôm nay: Tốc Hỷ
Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.
: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Công việc phù hợp hôm nay: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học kỹ năng, nuôi gà vịt.
Cần cẩn thận khi làm các công việc liên quan đến chức vụ, dùng thuốc, làm công việc hành chính, gửi đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để xuất hành và đón 'Hỷ Thần'. Hoặc hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công, hãy chọn hướng Nam khi đi. Các cuộc họp gặp gỡ công việc đều được thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăn nuôi cũng sẽ gặp may mắn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cần tránh tranh luận, cãi nhau, gây xích mích. Có nguy cơ gặp khó khăn, phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Hạn chế giao tiếp với người khác để tránh lây nhiễm bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận, làm việc văn phòng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc ra ngoài vào thời gian này, hãy kiềm chế miệng để không gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài vào thời gian này, sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán, bạn sẽ có lời. Người ra đi sẽ nhanh chóng trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, việc cầu nguyện sẽ giúp bạn hồi phục sức khỏe, cả gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Nếu cầu tài thì không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Người ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, hoặc sự kiện quan trọng sẽ gặp khó khăn, gặp ma quỷ nên phải tiến hành cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Cẩn thận mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Tránh cãi vã, mâu thuẫn, và kiểm soát miệng nói để tránh gây ra sự cãi nhau. Dù việc làm có chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn và cẩn trọng.