Lịch âm ngày 30 tháng 5 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 30-5-2027

Ngày Âm Lịch: 25-4-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ dậu tháng ất tỵ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2027 Tháng 4 Năm 2027 (Đinh Mùi)
30
25

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THƯỞNG THỨC TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không làm khoán để tránh mất mát” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát

- Dậu : “Không hội khách để tránh hại” - Không nên tiến hành hội khách để tránh hại

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều suôn sẻ và thuận lợi. Mưu sự hanh thông, cầu tài toại ý, bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú). Ngày này thích hợp cho việc khởi công, cưới gả, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Mãn đức tinh, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam Hợp, Dân nhật và Sao Nguyệt Ân đều tốt cho mọi việc.

Thiên Ngục, Thiên Hoả, Đại Hao, Ngũ Quỹ và Chu tước hắc đạo đều xấu và kỵ việc cụ thể.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát hướng Chí Nam để đón 'Thần Phúc Lộc'.

Tránh xuất phát hướng Đông Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp phải may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không có ích lợi, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra đi thì dễ gặp phải rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp linh hồn ma quỷ nên cúng tế mới an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra ngoài điều an lành.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Hay tranh luận, cãi nhau, gây chuyện không hay, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải làm việc trong giờ này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây gỗ hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi