Lịch âm ngày 31 tháng 5 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 31-5-2027

Ngày Âm Lịch: 26-4-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh tuất tháng ất tỵ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2027 Tháng 4 Năm 2027 (Đinh Mùi)
31
26

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 31 THÁNG 5: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Điều cần tránh ngày này: Sát chủ dương : Ngày này không nên tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

Tức là Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nhưng được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên tiến hành những công việc lớn để tránh gặp phải rủi ro không đáng có” - Không nên quay tơ cối đánh bần thần

- Tuất : “Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường” - Tránh ăn thịt chó, ma quỷ lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Bạch lạp

tức ngày Hưng, mọi việc dễ bất thành. Công việc rơi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, gặp trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Bạch lạp gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn cấp chẳng làm được chi

Bạch lạp thì ôn tiểu thê nhi

Bạch lạp thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hưng tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Hưng tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, hay bị trái ý. Nếu phải ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng nên hoãn lại, gặp ma quỷ cần cúng tế để an tâm.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng xấu. Việc làm chậm, lâu nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn, người đi có tin về. Nuôi chăn đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ rất tốt, nếu đi thường gặp may mắn, buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà, phụ nữ mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp, nếu bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi