Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 6-5-2027

Ngày Âm Lịch: 1-4-2027

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất dậu tháng ất tỵ năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2027 Tháng 4 Năm 2027 (Đinh Mùi)
6
1

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều xấu và tốt trong ngày 6 tháng 5

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi việc trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu

Thuộc Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không gieo trồng, ngàn gốc không lên” - Tránh các hoạt động liên quan đến gieo trồng, cây không thể phát triển

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh tân chủ gây hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu mèo

hay còn được biết đến là ngày Cát. Trong ngày này, mọi sự đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Cơ hội lớn cho thành công, cùng với sự che chở và ủng hộ từ những người quý trọng.

Tiểu mèo gặp hội rồng

Trong thời kỳ này, cầu tài cầu lộc đều được ưa chuộng

Mọi việc tiến triển suôn sẻ và mang lại niềm vui

Gặp gỡ bạn bè thân quen mà không gặp rắc rối

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là xây dựng, sửa chữa mộ, làm sạch kênh rạch, mở cửa ra vào, các công việc liên quan đến nước, cắt cỏ, may vá, hoặc kinh doanh, thương mại, tìm kiếm sự nghiệp.

: Tránh xa hoạt động trên biển. Đặt tên cho con nên chọn từ Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên của sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải ở sao Tỵ gặp khó khăn. Ở sao Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất thuận lợi nhưng cần tránh Phục Đoạn. Nếu gặp Phục Đoạn thì tránh chôn cất, thừa kế gia tài, chia lãnh thừa kế, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm hoặc ra ngoài; NÊN tránh tiếp xúc với trẻ em nhỏ, lấp đầy hang lỗ, xây tường, kết thúc mối quan hệ không lành mạnh.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tốt, sao có lợi. Làm nhà, sửa nhà, cưới gả và chôn cất đều thuận lợi.

 

Đẩu tạo tác thu hút vận may,

Sáng suốt vị trí vượt bậc,

Làm ăn thuận lợi như nước chảy,

Thịnh vượng gia đình, hạnh phúc tận đầu.

Mở cửa ra ngoài, lưu thông thương vận,

Thành công và hạnh phúc ngọt ngào,

Gặp thử khó khăn cũng sẽ vượt qua,

Thời điểm này may mắn và thịnh vượng kéo đến.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào lấp, san lấp, xây nhà, sửa nhà, lắp đặt thiết bị, bắt đầu học, thực hiện các nghi lễ, nộp đơn xin việc, sửa chữa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu làm lò.

Mua thêm vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thành công. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, có thể gặp nguy hiểm, tai nạn. Cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người đi xa đều an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Các dự định khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới tìm được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tranh luận, cãi cọ thường xuyên, gây xích mích, cần đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Cần đề phòng lời nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, việc như họp hành, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế hành động và lời nói để tránh gây xích mích hay tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi