Lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 1-1-2028

Ngày Âm Lịch: 5-12-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất dậu tháng quý sửu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2028 Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi)
1
5

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

PHÂN TÍCH NGÀY 1 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn lợi, nếu đi buôn”
Thụ tử : Tránh mọi việc trong ngày này vì có nhiều khuyến nghị không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu

Đây là ngày Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), được coi là ngày hung (phạt nhật).
Trong nạp âm, ngày này thuộc Tuyền trung Thủy kị với các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc gặp hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên bắt đầu gieo trồng, vì không đảm bảo thành công”

- Dậu : “Tránh tổ chức các buổi hội khách để tránh gặp phải nguy hiểm từ khách mới”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Hay còn gọi là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch lớn nhỏ đều thực hiện thành công, được bảo vệ và được ủng hộ bởi những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Có thể cầu tài, cầu lộc trong ngày này

May mắn và bình an, gặp gỡ những người thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên liên quan đến Sao Liễu trong ngày này.

: Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến Sao Liễu vì sẽ gặp khó khăn và nguy hiểm. Việc xây dựng, san nền đắp nền, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, nhập học, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, đi trong thời gian này thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi, cần phải đề phòng gặp nạn, và cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài có thể không hiệu quả. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường có những cuộc tranh luận, cãi cọ, hãy đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng cẩn thận để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi