Lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 17-1-2028

Ngày Âm Lịch: 21-12-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân sửu tháng quý sửu năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2028 Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi)
17
21

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 17 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

Tức là Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Hành Thổ khắc hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.


Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên trộn tương khi chủ không quen” - Tránh việc trộn tương khi chủ không quen với mùi vị

- Sửu : “Tránh xa những công việc về quan trọng để không phải xa nhà lâu” - Tránh tham gia vào việc nhận quan để tránh việc chủ nhà sẽ không hồi hương kịp

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh ra đi theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong muốn tài lộc, điều hướng xuống Nam là lựa chọn phù hợp. Gặp gỡ trong công việc sẽ may mắn. Người đi sẽ mang tin vui về. Trong chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây xung đột, có thể gây ra vấn đề. Người ra đi nên tạm hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, phòng chống bệnh tật. Trong thời gian này, nên tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng khác. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất thuận lợi, nếu ra đi, thường sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán, sẽ thu được lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu bị bệnh, việc cầu nguyện sẽ làm cho bệnh tình cải thiện, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu mong tài lộc sẽ không đem lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn, đặc biệt là trong các công việc quan trọng, cần phải thận trọng. Để tránh ma quỷ, việc cúng tế là cần thiết.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là việc cầu tài hướng về phía Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thực hiện, cầu mong tài lộc và may mắn mơ mịt. Kiện cáo nên tạm hoãn lại. Những người đi xa sẽ chưa nhận được tin tức về. Tiêu tiền và mất mát sẽ nhanh chóng được phục hồi nếu hướng đi là Nam, nhưng cần phải cẩn thận về các mâu thuẫn, tranh cãi, và lời nói không hay. Việc thực hiện sẽ chậm chạp, nhưng cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi