Lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 15-1-2028
Ngày Âm Lịch: 19-12-2027
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày kỷ hợi tháng quý sửu năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2028 | Tháng 12 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
15
|
19
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Quý Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem tốt xấu ngày 15 tháng 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng ra đường, xây nhà, xây mộ
Trùng phục : Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng ra đường, xây nhà, xây mộ
Kim thần thất sát: Tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Kỷ Hợi
Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có canh tiền tiễn đưa
Chẳng phải lúc nào cũng Đại An
An bình vô ưu tấm thân nhẹ nhàng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Kết mạnh mẽ hay may vá.
: Khởi công tạo tác một trăm việc đều không lợi. Trong đó, có hại nhất là mở đường đào mương, lắp cửa, khởi sự kiện cáo, chôn cất. Vì thế, để giữ điềm lành bạn nên chọn một ngày khác để chôn cất
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi là đúng mức, bởi là ngày cuối cùng trong 60 Hoa giáp. Ngày Hợi dù Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất cũng không nên sử dụng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất không nên trong việc chôn cất, thừa kế công việc, ra ngoại, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, phân phối tài sản; NÊN dứt bỏ ổ chim non, lấp đầy hang lỗ, xây cầu, kết thúc điều ác hại, xây dựng tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này không thuận lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh gây tổn thương người phụ nữ,
Anh em tiềm hiềm giống như hổ dữ,
Ngày mai sẽ gặp tai họa kỳ lạ,
Bệnh tật điên dại, ách hô hào.
Mất mát tài sản, việc làm hỏng lạc,
Xin lời không khả biện đối đầu.
Mở cửa, tu bổ phong thủy kiểm chứng,
Toàn bộ gia đình tan tác, chủ ly xa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi thuyền, khởi công, động đất, nền nương đắp nền, xây kho lương, làm hoặc sửa đổi bếp, thờ cúng Táo Thần, làm giường hoặc lót giường, may áo, lắp đặt máy móc dệt hoặc các loại máy, trồng và gặt lúa, đào ao, tháo nước, các công việc liên quan đến chăn nuôi, mở kênh rạch, nhờ thầy chữa bệnh, lấy thuốc, uống thuốc, mua bò, làm rượu, học hành, nghề nghiệp, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động đất và trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công như: nhập trạch, động đất, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi giá thú, khởi công |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người đi xa đều bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô giá trị. Việc làm chậm, lâu nhưng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, gây chuyện không hay, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng lây bệnh, tránh nguyền rủa. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi thì cần kiềm chế lời nói để tránh cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh tật cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế để an lành.